Thiếu hệ thống cytochrome Thiếu catalase, peroxidase Enzym chỉ hoạt động trong trạng thái khử Tính nhạy cảm oxy: thay đổi tuỳ loại vi khuẩn Thế oxid - khử (Eh) của môi trường thấp | VI KHUẨN KỴ KHÍ Mục tiêu: Phân loại vi khuẩn theo nhu cầu oxy Các yếu tố ảnh hưởng sự tăng trưởng Danh mục và đặc tính vi khuẩn nội sinh Tính chất bệnh lý Độc tố và tính sinh bệnh của Cl. botulinum, Cl. tetani, Cl. difficile, Cl, perfringens Phân loại vi khuẩn Vi khuẩn hiếu khí Vi khuẩn kỵ khí Vi khuẩn kỵ khí tuỳ nghi Vi khuẩn vi hiếu khí Sinh lý và điều kiện tăng trưởng Thiếu hệ thống cytochrome Thiếu catalase, peroxidase Enzym chỉ hoạt động trong trạng thái khử Tính nhạy cảm oxy: thay đổi tuỳ loại vi khuẩn Thế oxid - khử (Eh) của môi trường thấp Nhiễm khuẩn kỵ khí nội sinh Trực khuẩn Gram âm: Bacteroides: cư trú đường hô hấp trên, tiêu hoá, sinh dục nữ, đề kháng penicillins, aminoglycosides Fusobacterium: nhiễm đa khuẩn vùng niêm dịch, niêm mạc, nhạy cảm kém với penicillins, clindamycin Cầu khuẩn Gram dương Peptostreptococcus: phân lập từ ổ nhiễm ở não, phổi, vú, đường sinh dục nữ Trực khuẩn Gram dương không sinh nha bào Mobiluncus: đường niệu sinh dục nữ, chất tiết niệu sinh dục . | VI KHUẨN KỴ KHÍ Mục tiêu: Phân loại vi khuẩn theo nhu cầu oxy Các yếu tố ảnh hưởng sự tăng trưởng Danh mục và đặc tính vi khuẩn nội sinh Tính chất bệnh lý Độc tố và tính sinh bệnh của Cl. botulinum, Cl. tetani, Cl. difficile, Cl, perfringens Phân loại vi khuẩn Vi khuẩn hiếu khí Vi khuẩn kỵ khí Vi khuẩn kỵ khí tuỳ nghi Vi khuẩn vi hiếu khí Sinh lý và điều kiện tăng trưởng Thiếu hệ thống cytochrome Thiếu catalase, peroxidase Enzym chỉ hoạt động trong trạng thái khử Tính nhạy cảm oxy: thay đổi tuỳ loại vi khuẩn Thế oxid - khử (Eh) của môi trường thấp Nhiễm khuẩn kỵ khí nội sinh Trực khuẩn Gram âm: Bacteroides: cư trú đường hô hấp trên, tiêu hoá, sinh dục nữ, đề kháng penicillins, aminoglycosides Fusobacterium: nhiễm đa khuẩn vùng niêm dịch, niêm mạc, nhạy cảm kém với penicillins, clindamycin Cầu khuẩn Gram dương Peptostreptococcus: phân lập từ ổ nhiễm ở não, phổi, vú, đường sinh dục nữ Trực khuẩn Gram dương không sinh nha bào Mobiluncus: đường niệu sinh dục nữ, chất tiết niệu sinh dục nam đồng tính Actinomyces Propionibacterium: gây trứng cá, viêm nội tâm mạc Lactobacillus: thường trú âm đạo Cầu khuẩn Gram âm Veillonella: thường trú ở miệng, mũi, hầu Tính chất bệnh lý Dịch chảy ra hôi thối, có màu đen, có những hạt lưu huỳnh ổ nhiễm kín, bọc bởi mô Nhiễm khuẩn gần niêm mạc hay vùng niêm dịch Mô bị hoại tử: có màng giả, có hơi Nhiễm khuẩn hậu phẫu, sẩy thai, viêm tắc tĩnh mạch Cách lấy bệnh phẩm Lấy bằng ống tiêm Không để bệnh phẩm lâu ngoài không khí Giữ ở nhiệt độ thường Đem đến phòng thí nghiệm ngay lập tức Nhiễm khuẩn kỵ khí ngoại sinh Clostridium botulinum: - hình que, di động - nha bào hình bầu dục, ở gần 1 đầu Clostridium tetani Hình que dài, mảnh Di động Nha bào hình tròn ở tận cùng 1 đầu vi khuẩn Độc tố gồm 2 thành phần: tetanospasmin, tetanolysin Clostridium perfringens Hình que, to, thẳng Không di động Nha bào hình bầu dục, ở gần 1 đầu vi khuẩn Độc tố α gây hoại thư sinh hơi Độc tố β gây viêm ruột hoại tử Độc tố ruột gây nhiễm độc thức ăn Clostridium difficile Hình que, to Di động Toxin A: giống độc tố tả Toxin B: gây độc tế bào: giảm tổng hợp protein tế bào và phá huỷ hệ thống vi sợi tế bào