1. Bất cứ cuộc gọi nòa đến mạng GSM từ PSTN sẽ đến GMSC gần nhất 2. GMSC sẽ phân tích MSISDN để tìm HLR mà MS đăng ký đồng thời gửi luôn số MSISDN này đến HLR để yêu cầu thông tin định tuyến. Địa chỉ MSC/VLR đang phục vụ thuê bao bị gọi được lưu trong HLR. HLR chứ IMSI của thuê bao có số MSISDN bị gọi 3. HLR gửi IMSI của thêu bao bị gọi đến MSC/VLR đang phục vụ thuê bao để yêu cầu MSRN. Trong bản tin gửi gồm cả IMSI của thuê bao bị gọi | Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (1) MSISDN BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 1. Bất cứ cuộc gọi nào đến mạng GSM từ PSTN sẽ đến GMSC gần nhất. This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (2) MSISDN (1) MSISDN BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 2. GMSC sẽ phân tích MSISDN để tìm ra HLR mà MS đăng ký đồng thời gửi luôn số MSISDN này đến HLR để yêu cầu thông tin định tuyến. Địa chỉ MSC/VLR đang phục vụ thuê bao bị gọi được lưu trong HLR. HLR chứa IMSI của thuê bao có số MSISDN bị gọi. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (2) MSISDN (1) MSISDN BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 3. HLR gửi IMSI của tbao bị gọi đến MSC/VLR đang phục vụ thuê bao để yêu cầu MSRN, Trong bản tin gửi gồm cả IMSI của tbao bị gọi. MSC/VLR sẽ gán một MSRN rỗi & liên kết nó với IMSI tbao bị gọi. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 4. The MSRN được trả lại cho GMSC thông qua HLR. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN (5) BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 5. GMSC, nhờ số MSRN, sẽ định tuyến cuộc gọi đến MSC/VLR phục vụ tbao bị gọi. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN (5) (6) MSRN IMSI BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 6. Khi MSC/VLR nhận được cuộc gọi, nó sử dụng MSRN để lấy IMSI của tbao bị gọi. .MSRN được giải phóng. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN (5) BTS BTS BTS Signaling Speech/Data 7. Sử dụng IMSI, MSC/VLR xác định khu vực mà tbao đang đứng. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address (7) IMSI LAI (6) MSRN IMSI This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN (5) (8) Page BTS BTS BTS (8) Page (8) Page Signaling Speech/Data 8. Tbao được tìm gọi trên tất cả các cell trong khu vực này. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address (7) IMSI LAI (6) MSRN IMSI This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN (5) (8) Page (9) Page response BTS BTS BTS (8) Page (8) Page Signaling Speech/Data 9. Khi thuê bao trả lời tìm gọi, việc nhận thực, mã hóa sẽ được diễn ra. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address (7) IMSI LAI (6) MSRN IMSI This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points. Figure B-5 Gọi đến MS HLR GMSC BSC VLR MSC (3) IMSI (4) MSRN (4) MSRN (2) MSISDN (1) MSISDN (5) (10) (8) Page (9) Page response BTS BTS BTS (8) Page (8) Page Signaling Speech/Data 10. Nếu nhận thực & mã hoá thành công, cuộc gọi sẽ được thiết lập từ MSC đến BSC, BTS và đến thuê bao. MSISDN IMSI MSC/VLR-Address (7) IMSI LAI (6) MSRN IMSI This fig. Has 3 slides to show connection on 3 different points.