Sinh học đại cương- Chương 2: Trao đổi chất và năng lượng sinh học

Có 2 hình thức: Sự khuyếch tán (v/c bị động) và vận chuyển chủ động a. Sự khuếch tán: Chất được v/c qua màng theo quy luật vật lý, hóa học;không tiêu tốn năng lượng;tốc độ phụ thuộc tổng Gradient giữa hai phía của màng. → • Khuyếch tán qua màng lipit: V/C các chất có kích thước nhỏ, không tích điện, tan trong lipit (O2, CO2 benzen, alcol, ethylen). • Khuyếch tán qua kênh protein: Đk 0,8-1nm, 2 loại kênh là loại luôn mở và loại mở trong điều kiện nhất định (thay đổi điện thế, kích thích). | Chương 2. Trao đổi chất và năng lượng sinh học I. Sự trao đổi chất và thông tin qua màng 1. Sự vận chuyển chất qua màng 2. Sự trao đổi thông tin qua màng II. Sự trao đổi năng lượng của tế bào 1. Năng lượng tự do và năng lượng hoạt hóa 2. Oxy hóa khử sinh học và Thế oxy hóa khử 3. Enzim 4. Sự v/c điện tử trong Hô hấp t/b 5. Sự tổng hợp ATP hấp tế bào 1. Khái niệm 2. Sự đường phân 3. Các quá trình lên men 4. Hô hấp hiếu khí IV. Quang hợp 1. Tổng quan 2. Hệ quang hóa-Sự vận chuyển điện tử trong quang hợp 3. Chu trình C3 4. Chu trình C4 I. Sự trao đổi chất và thông tin qua màng tế bào Sự vận chuyển các chất qua màng → Có 2 hình thức: Sự khuyếch tán (v/c bị động) và vận chuyển chủ động a. Sự khuếch tán: Chất được v/c qua màng theo quy luật vật lý, hóa học;không tiêu tốn năng lượng;tốc độ phụ thuộc tổng Gradient giữa hai phía của màng. → Khuyếch tán qua màng lipit: V/C các chất có kích thước nhỏ, không tích điện, tan trong lipit (O2, CO2 benzen, alcol, ethylen). Khuyếch tán qua . | Chương 2. Trao đổi chất và năng lượng sinh học I. Sự trao đổi chất và thông tin qua màng 1. Sự vận chuyển chất qua màng 2. Sự trao đổi thông tin qua màng II. Sự trao đổi năng lượng của tế bào 1. Năng lượng tự do và năng lượng hoạt hóa 2. Oxy hóa khử sinh học và Thế oxy hóa khử 3. Enzim 4. Sự v/c điện tử trong Hô hấp t/b 5. Sự tổng hợp ATP hấp tế bào 1. Khái niệm 2. Sự đường phân 3. Các quá trình lên men 4. Hô hấp hiếu khí IV. Quang hợp 1. Tổng quan 2. Hệ quang hóa-Sự vận chuyển điện tử trong quang hợp 3. Chu trình C3 4. Chu trình C4 I. Sự trao đổi chất và thông tin qua màng tế bào Sự vận chuyển các chất qua màng → Có 2 hình thức: Sự khuyếch tán (v/c bị động) và vận chuyển chủ động a. Sự khuếch tán: Chất được v/c qua màng theo quy luật vật lý, hóa học;không tiêu tốn năng lượng;tốc độ phụ thuộc tổng Gradient giữa hai phía của màng. → Khuyếch tán qua màng lipit: V/C các chất có kích thước nhỏ, không tích điện, tan trong lipit (O2, CO2 benzen, alcol, ethylen). Khuyếch tán qua kênh protein: Đk 0,8-1nm, 2 loại kênh là loại luôn mở và loại mở trong điều kiện nhất định (thay đổi điện thế, kích thích) → Khuếch tán nhờ protein mang: diễn ra nhanh, đặc hiệu và bị giới hạn về tốc độ → A + X → AX → X → A Vận chuyển bị động ← Khuyếch tán nhanh ← Kênh protein đóng, mở ← ← b. Vận chuyển chủ động (Tích cực): Sự v/c các chất qua màng không phụ thuộc nồng độ, ngược Gradient, cần cung cấp năng lượng, để duy trì trạng thái chênh lệch nồng độ các chất giữa 2 phía của màng. + Bơm ion Na-K. Hai phía của màng TB luôn duy trì sự chênh nồng độ các ion (Na ngoài >trong; K ngược lại) do bơm chủ động Na ra & K ATP v/c được 3 Na & 2 K. → + Bơm proton. (màng trong ty thể và màng thylacoit) Gồm 2 kênh protein chuyên hoá xuyên màng. → - Kênh 1: Proton được bơm chủ động qua màng nhờ E cao năng;tạo nên gradient. - Kênh 2: Proton khuếch tán trở lại qua kênh đ/b; tổng hợp ATP. + Kênh liên kết. Chất v/c (, đường) nhờ l/k với ion có lợi thế dốc nồng độ, qua kênh protein.→ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.