. Economic order quantity (EOQ) Là lượng hàng hóa vừa đủ để thỏa mãn nhu cầu thị trường, vừa tiết kiệm chi phí giao dịch. A: nhu cầu hàng năm Q: lượng đặt hàng của một đơn hàng P: Chi phí đặt hàng S: chi phí lưu kho | CHUẨN BỊ ĐÀM PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG Nghiên cứu hàng hoá . Tính chất, qui cách phẩm chất, công dụng . Yêu cầu của thị trường về mặt hàng . Tìm hiểu tình hình sản xuất và kinh doanh . Chu kỳ sống của sản phẩm . Tỷ suất ngoại tệ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Dung lượng thị trường Tình hình thị trường NGHIÊN CỨU THƯƠNG NHÂN Tư cách pháp lý của thương nhân Ngành nghề Khả năng tài chính Khả năng thanh toán Cơ sở vật chất Thái độ Uy tín LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH Đánh giá tính hình thị trường và thương nhân Đề ra các mục tiêu Biện pháp thực hiện Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế: Tỷ suất ngoại tệ, lợi nhuận, thời gian hoàn vốn, điểm hoà vốn ĐẶT HÀNG P là chi phí đặt mua mỗi đơn hàng Q là trị giá mỗi đơn hàng d là chi phí mua vào A là nhu cầu hàng năm S là chi phí lưu kho bình quân cả năm Chi phí đặt hàng là CÔNG THỨC EOQ d = PA/Q + SQ/2 d’ = - PA/Q + S/2 = 0 Q2 = 2AP/S Vậy Q = √2AP/S QUI DẪN GIÁ Qui dẫn về một đồng tiền chung Qui dẫn về cùng một đơn vị đo lường Qui dẫn về cùng một điều kiện cơ sở giao | CHUẨN BỊ ĐÀM PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG Nghiên cứu hàng hoá . Tính chất, qui cách phẩm chất, công dụng . Yêu cầu của thị trường về mặt hàng . Tìm hiểu tình hình sản xuất và kinh doanh . Chu kỳ sống của sản phẩm . Tỷ suất ngoại tệ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Dung lượng thị trường Tình hình thị trường NGHIÊN CỨU THƯƠNG NHÂN Tư cách pháp lý của thương nhân Ngành nghề Khả năng tài chính Khả năng thanh toán Cơ sở vật chất Thái độ Uy tín LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH Đánh giá tính hình thị trường và thương nhân Đề ra các mục tiêu Biện pháp thực hiện Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế: Tỷ suất ngoại tệ, lợi nhuận, thời gian hoàn vốn, điểm hoà vốn ĐẶT HÀNG P là chi phí đặt mua mỗi đơn hàng Q là trị giá mỗi đơn hàng d là chi phí mua vào A là nhu cầu hàng năm S là chi phí lưu kho bình quân cả năm Chi phí đặt hàng là CÔNG THỨC EOQ d = PA/Q + SQ/2 d’ = - PA/Q + S/2 = 0 Q2 = 2AP/S Vậy Q = √2AP/S QUI DẪN GIÁ Qui dẫn về một đồng tiền chung Qui dẫn về cùng một đơn vị đo lường Qui dẫn về cùng một điều kiện cơ sở giao hàng Qui dẫn về cùng một đơn vị thời gian:P0/I0 = P1/I1, ta có P1 = I1. P0/I0 Qui dẫn về cùng một điều kiện tín dụng: T = XiTi Xi QUI DẪN TỪ GIÁ CIF VỀ GIÁ FOB FOB = CIF – I – F = CIF –R(CIF + pCIF) – F = CIF – RCIF(1 + p) - F QUI DẪN TỪ GIÁ FOB VỀ GIÁ CIF CIF = C + I + F CIF = C + RCIF(1 + p) + F CIF – RCIF(1+ p) = C + F CIF = C + F/1-R(1+p) Nếu p = 0 thì CIF = C + F 1- R Nếu p = 1 thì CIF = C + F 1 - 1,1 R BÀI TẬP 1 Một doanh nghiệp nhận một đơn chào bán vói giá 2000USD cho một chiếc xe máy. Đơn chào đưa ra các điều kiện sau: Trả 80% một tháng sau khi giao hàng Trả 20% hai tháng sau khi giao hàng Nếu doanh nghiệp mua với điều kiện trả ngay thì giá là bao nhiêu biết lãi suất là 8%/năm ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI TRADE NEGOTIATION What is “negotiation”? An interactive communication process that may take place whenever you want something from somebody else or they want something from you. OH, KWAN-CHI POSCO RESEARCH INSTITUTE ROGER FISHER & WILLIAM URY Đàm phán là phương tiện cơ bản để đạt