Tài liệu giáo án Toán lớp 6_ Bài " Phép trừ và phép chia", dành cho giáo viên đang giảng dạy môn toán lớp 6 tại các trường THCS tham khảo. | Tiết 9 Bài 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA A/ Mục tiêu - Ôn lại phép trừ hai số tự nhiên, HS biết khi nào phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được - HS nắm được phép chia hết , phép chia có dư - kĩ năng: Làm được các phép toán trừ , chia các số tự nhiên B/ Chuẩn bị * GV: Sgk. Bảng phụ : ?1 ,?2 ,?3 sgk, thước thẳng * HS : Sgk , thước C/ Tiến trình Hoạt động GV Hoạt động HS ghi bảng * Hoạt động 1 GV: kết quả khi trừ hai số tự nhiên ta gọi là gì ? GV: Tìm x biết 2 + x = 5 GV: Với hai số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho a +x = b thì ta có phép trừ x = b - a GV : giới thiệu cách tìm hiệu bằng tia số GV: Có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5 ? GV: không phải phép trừ đều thực hiện được GV Để phép trừ trong tập hợp số tự nhiên thực hiện được khi nào? Cho HS làm ?1 * Hoạt động 1 HS: trả lời miệng HS làm x = 5 - 2 =3 HS lắng nghe và theo dõi sgk HS theo dõi HS trả lời HS: Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ HS làm ?1 a/ a - a = 0 b/ a - 0 = a c/ a b 1. Phép trừ hai số tự nhiên a - b = c (số bị trừ) (số trừ) (hiệu) Tìm x biết 2 + x =5 * In đậm (sgk) 5 - 3 =2 ?1 (bảng phụ) * Hoạt động 2 GV: Kết quả của phép chia hai số ta gọi là gì ? GV:Yêu cầu HS đọc phần in đậm Sgk Cho HS làm ?2 GV giới thiệu về phép chia hết và phép chia có dư GV: Phép chia 12 cho 3 là phépc chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia có dư GV: Đi đến công thức tổng quát Yêu câu HS đọc tổng quát sgk Lưu ý: Số dư phải nhỏ hơn số chia GV: Khi nào phép chia hết ? Khi nào phép chia có dư ? Lưu ý HS: Số chia bao giờ cũng khác không Cho HS làm ?3 GV nhận xét và chỉnh sửa GV: yêu cầu HS đọc phần kết luận trong sgk và chép vào tập * Hoạt động 2 HS trả lời HS đọc và ghi vào tập HS làm ?2 0 :a = 0 (a 0) a : a = 1 (a 0) a : 1 = a HS theo dõi HS lắng nghe HS đọc HS trả lời HS điền kết quả lên bảng chia 600 1312 15 Số chia 17 32 0 13 thương 35 41 4 dư 5 0 15 HS đọc kết luận 2. Phép chia hết ,phép chia có dư. a - b = c (số bị chia) (số chia) (thương) ?2 Xét phép chia 14 = 3 4 + 2 () () (thương) (dư) * Tổng Quát (sgk) a = + r (0 r