1. Đỗ xe trên bề mặt bằng phẳng. 2. Khởi động động cơ và để động cơ hoạt động đến nhiệt độ làm việc bình thường. 3. Tắt máy và đợi khoảng 5 phút để dầu bôi trơn trở lại máng dầu 4. Rút que thăm dầu, dùng rẻ khô lau sạch và cắm lại que thăm dầu. 5. Rút que thăm dầu và kiểm tra mức dầu. Mức dầu phải nằm giữa hai ký hiệu F (Full: đầy) và L (Low: thấp) trên que thăm dầu. | HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG XE HYUNDAI HYUNDAI MOTOR VIETNAM JSC Ⅰ. Bảo dưỡng Nội dung 1. Phương pháp lái xe tiết kiệm nhiên liệu 2. Lịch bảo dưỡng 3. Dầu bôi trơn 4. Dầu hộp số sàn 5. Dầu hộp số tự động 6. Dầu phanh 7. Dầu trợ lực lái 8. Nước làm mát 9. Nước rửa kính 10. Chổi gạt mưa 11. Lọc khí 12. Ắc quy 13. Hệ thống điều hòa 14. Lốp xe 15. Cầu chì 16 Bóng đèn 1. Không để động cơ chạy không tải quá lâu 2. Không để các vật nặng không cần thiết trên xe, xe chứ không phải kho đồ. 3. Không nên tăng ga hoặc phanh đột ngột. 4. Không để xe chạy nhanh ở số thấp hoặc chạy chậm ở số cao. Hãy giữ số hợp khí khi chạy xe. 5. Luôn giữ đủ khoảng cách an toàn với xe chạy trước. 6. Cố gắng không thay đổi tốc độ nhiều khi chạy xe. Chạy với tốc độ vừa phải. 7. Áp suất lốp xe phải giữ ở mức đúng theo tiêu chuẩn. 8. Độ trùng vết, các góc độ bánh xe luôn đúng theo quy định. 9. Tuân theo lịch bảo dưỡng định kỳ do nhà sản xuất đưa ra. Ⅰ-1. Phương pháp lái xe tiết kiệm nhiên liệu 경기도 고양 연수원이 근무지라서 왕복 약120km 의 거리를 매일 출퇴근 하고 있으므로 연료비를 절약 할려고 굉장히 정속 주행할려고 노력하는 편이다. 공기압유지 건. 포터 출고전 시운전기간동안 86년11월경 경북지역 눈길에서 차량이 가지않고 미끄러져 타이어의 공기 바람을 빼고 운행 하였으나 적은 공기로 열이 발생하는 일이 발생함. 2. LỊCH KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ Stt Mô tả Km x 1000 6 12 18 24 30 36 42 48 Tháng 12 24 36 48 60 72 84 96 Bảo dưỡng động cơ (Động cơ xăng) 1 Dầu máy R R R R R R R R 2 Bầu lọc dầu máy R R R R 3 Dây cu-roa máy phát, bơm trợ lực, điều hòa I I I I I I I I 4 Lọc nhiên liệu (Loại MPI) R R 5 Đường ống dẫn nhiên liệu và các điểm nối I I I I I I I I 6 Đây cu-roa cam Kiểm tra sau mỗi , thay thế sau mỗi 7 Ống bay hơi và nắp lọc nhiên liệu I I I I 8 Ống thông khí các te I I 9 Lọc khí I I I R I I I R 10 Lọc nhiên liệu trong thùng nhiên liệu I I I R I I I R 11 Khe hở xu páp Kiểm tra và điều chỉnh sau mỗi hoặc khi động cơ rung và ồn quá lớn 12 Bu gi (Phủ Iridium – Xăng không chì) Thay thế sau mỗi LỊCH KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ Stt Mô tả Km x 1000 6 12 18 24 30 36 42 48 Tháng 12 24 36 48 60 72 . | HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG XE HYUNDAI HYUNDAI MOTOR VIETNAM JSC Ⅰ. Bảo dưỡng Nội dung 1. Phương pháp lái xe tiết kiệm nhiên liệu 2. Lịch bảo dưỡng 3. Dầu bôi trơn 4. Dầu hộp số sàn 5. Dầu hộp số tự động 6. Dầu phanh 7. Dầu trợ lực lái 8. Nước làm mát 9. Nước rửa kính 10. Chổi gạt mưa 11. Lọc khí 12. Ắc quy 13. Hệ thống điều hòa 14. Lốp xe 15. Cầu chì 16 Bóng đèn 1. Không để động cơ chạy không tải quá lâu 2. Không để các vật nặng không cần thiết trên xe, xe chứ không phải kho đồ. 3. Không nên tăng ga hoặc phanh đột ngột. 4. Không để xe chạy nhanh ở số thấp hoặc chạy chậm ở số cao. Hãy giữ số hợp khí khi chạy xe. 5. Luôn giữ đủ khoảng cách an toàn với xe chạy trước. 6. Cố gắng không thay đổi tốc độ nhiều khi chạy xe. Chạy với tốc độ vừa phải. 7. Áp suất lốp xe phải giữ ở mức đúng theo tiêu chuẩn. 8. Độ trùng vết, các góc độ bánh xe luôn đúng theo quy định. 9. Tuân theo lịch bảo dưỡng định kỳ do nhà sản xuất đưa ra. Ⅰ-1. Phương pháp lái xe tiết kiệm nhiên liệu 경기도 고양 연수원이 근무지라서 왕복