NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG

Giá cả trong HĐMBHH là giá quốc tế Nguyên tắc xác định giá quốc tế: Giá cố định (fixed price) Giá quy định sau Giá có thể xét lại (rivesable price) Giá di động (sliding scale price) | Chương 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT . Name of goods (Tên hàng) Yêu cầu viết chính xác tên hàng, mô tả cụ thể tránh nhầm lẫn phát sinh tranh chấp. Tên hàng nên được ghi dưới những cách thức sau: . Name of goods (Tên hàng) . Name of goods (Tên hàng) Cách 2 Cách 3 Cách 4 Cách 5 Cách 6 Cách 7 Cách 1 . Quality or specification (Chất lượng hoặc đặc điểm quy cách hàng) Thể hiện mặt chất của hàng hóa: Tính năng của hàng hóa: lý tính, hóa tính . Quy cách, kích thước hàng Tác dụng, công suất, hiệu suất 12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất hàng hóa trong HĐMBQT (*) Phẩm chất hàng hóa được quy định trong HĐMBHHQT dựa vào : Dựa vào mẫu hàng Dựa vào tiêu chuẩn (Standard) hoặc phẩm cấp (Category) Dựa vào quy cách (specification) VD: HĐ xuất khẩu gạo Name of goods: White rice of 5%broken Origin: Việt Nam Specification: as per Viet Nam standard - Moisture: 14% - Foreign matter: 0,2% - Damaged grains: 0,5% - Red/Red streaked grain: 0% - 1999-2000 crop Phạm vi áp dụng Hiểu quy cách Quy định trong HĐ Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng CÂU HỎI: Bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các chỉ tiêu sau: FAQ, GMQ, GAQ, GOB ( Gợi ý: khái niệm, nơi ban hành, phạm vi áp dụng ) Phạm vi áp dụng Hiểu chỉ tiêu phỏng chừng Quy định trong HĐ Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong hàng hóa Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale) Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ Dựa vào dung trọng hàng hóa Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ Dựa vào tài liệu kỹ thuật Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ Dựa vào mô tả hàng hóa Phạm vi áp dụng Hiểu cách dùng Quy định trong HĐ . Quantity (Số lượng) Đơn vị tính số lượng (*) Phương pháp | Chương 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT . Name of goods (Tên hàng) Yêu cầu viết chính xác tên hàng, mô tả cụ thể tránh nhầm lẫn phát sinh tranh chấp. Tên hàng nên được ghi dưới những cách thức sau: . Name of goods (Tên hàng) . Name of goods (Tên hàng) Cách 2 Cách 3 Cách 4 Cách 5 Cách 6 Cách 7 Cách 1 . Quality or specification (Chất lượng hoặc đặc điểm quy cách hàng) Thể hiện mặt chất của hàng hóa: Tính năng của hàng hóa: lý tính, hóa tính . Quy cách, kích thước hàng Tác dụng, công suất, hiệu suất 12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất hàng hóa trong HĐMBQT (*) Phẩm chất hàng hóa được quy định trong HĐMBHHQT dựa vào : Dựa vào mẫu hàng Dựa vào tiêu chuẩn (Standard) hoặc phẩm cấp (Category) Dựa vào quy cách (specification) VD: HĐ xuất khẩu gạo Name of goods: White rice of 5%broken Origin: Việt Nam Specification: as per Viet Nam standard - Moisture: 14% - Foreign matter: 0,2% - Damaged grains: 0,5%

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.