Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Viện Điện Tử - Tin 7: Dữ liệu kiểu tệp. 1 Nội dung chính.• Dữ liệu kiểu tệp (file).• Các thao tác cơ bản. – Khai báo. – Mở tệp (open). – Đọc tệp (read). – Ghi lên. | Ngôn ngữ lập trình C/C++ Chương 7: Dữ liệu kiểu tệp Đại Học Bách Khoa Hà Nội Viện Điện Tử - Tin Học Nội dung chính Dữ liệu kiểu tệp (file) Các thao tác cơ bản Khai báo Mở tệp (open) Đọc tệp (read) Ghi lên tệp (write) Đóng tệp (close) Dữ liệu kiểu tệp Khái niệm kiểu tệp (FILE): Tương tự như kiểu chuỗi kí tự, nhưng được lưu trên bộ nhớ ngoài: f = c1c2 cn[EOF] Trong đó: EOF (End Of File) là kí tự kết thúc tệp Lưu ý: kiểu tệp trong C có thể dùng để biểu diễn cả thư mục (directory/folder) Dữ liệu kiểu tệp Các tính chất của tệp Tên tệp: theo quy tắc đặt tên của hệ điều hành Kiểu tệp: văn bản (text) hoặc nhị phân (binary) Độ dài tệp: là số kí tự (byte) có trong tệp (không tính kí tự EOF) Vị trí tệp: là đường dẫn từ thư mục gốc đến thư mục hiện tại chứa tệp Các thuộc tính: kiểu File hay Directory, read-only hay không, hidden hay không,. Các thao tác cơ bản Khai báo biến kiểu tệp: Cú pháp: FILE *; Ý nghĩa: khai báo 1 biến con trỏ kiểu FILE. Trong C luôn dùng loại con trỏ này để thực hiện các thao tác tiếp theo cho tệp. Các thao tác cơ bản Mở tệp: Cú pháp: FILE *fopen(char *filename, char *mode); Trong đó: filename: tên tệp muốn mở, bao gồm cả đường dẫn đến tệp nếu tệp không nằm trong thư mục hiện tại mode: chế độ mở tệp, bao gồm cả mục đích mở tệp (để đọc, ghi) và loại tệp muốn mở (text hay binary) mode có thể là: Mở tệp Các mode (chế độ) Giá trị Ý nghĩa “r” open for reading “w” open for writing (file need not exist) “a” open for appending (file need not exist) “r+” open for reading and writing, start at beginning “w+” open for reading and writing (overwrite file) “a+” open for reading and writing (append if file exists) “t” text file (default) “b” binary file Mở tệp Sau khi một tệp được mở thành công, thì sẽ có một con trỏ vị trí hiện tại trên tệp đó. Con trỏ vị trí này được dùng để đọc và ghi tệp. Vị trí con trỏ này phụ thuộc vào chế độ mở tệp (ta có thể thay đổi nó nhờ hàm fseek()): Khi mở tệp để đọc (“r”) hoặc ghi đè (“w”), . | Ngôn ngữ lập trình C/C++ Chương 7: Dữ liệu kiểu tệp Đại Học Bách Khoa Hà Nội Viện Điện Tử - Tin Học Nội dung chính Dữ liệu kiểu tệp (file) Các thao tác cơ bản Khai báo Mở tệp (open) Đọc tệp (read) Ghi lên tệp (write) Đóng tệp (close) Dữ liệu kiểu tệp Khái niệm kiểu tệp (FILE): Tương tự như kiểu chuỗi kí tự, nhưng được lưu trên bộ nhớ ngoài: f = c1c2 cn[EOF] Trong đó: EOF (End Of File) là kí tự kết thúc tệp Lưu ý: kiểu tệp trong C có thể dùng để biểu diễn cả thư mục (directory/folder) Dữ liệu kiểu tệp Các tính chất của tệp Tên tệp: theo quy tắc đặt tên của hệ điều hành Kiểu tệp: văn bản (text) hoặc nhị phân (binary) Độ dài tệp: là số kí tự (byte) có trong tệp (không tính kí tự EOF) Vị trí tệp: là đường dẫn từ thư mục gốc đến thư mục hiện tại chứa tệp Các thuộc tính: kiểu File hay Directory, read-only hay không, hidden hay không,. Các thao tác cơ bản Khai báo biến kiểu tệp: Cú pháp: FILE *; Ý nghĩa: khai báo 1 biến con trỏ kiểu FILE. Trong C luôn dùng loại .