Các VSV hầu hết đều giống tổ tiên của mình ở hầu hết các đặc truyền là việc duy trì các đặc điểm của. tổ tiên cho đời sau của thế giới hữu sinh Đơn vị di truyền là gen. Gen là một đoạn. ADN đảm nhiệm việc mã hoá một đơn vị. tính trạng di truyền, các đặc điểm của gen. được di truyền cho thế hệ sau qua sao chép. | CHƯƠNG 5 DI TRUYỀN VI SINH VẬT Mục tiêu 1. Trình bày được các kiểu đột biến và cơ chế của các tác nhân gây đột biến 2. Phân biệt được 2 loại tái tổ hợp di truyền và 3 loại nhân tố di truyên IS, Tn và Bacteriophage Mu 3. Trình bày được phương pháp vận chuyển vật liệu di truyền ở vi khuẩn. 4. Trình bày các bước cơ bản và lợi ích của kỹ thuật di truyền trong công nghiệp. 1. Đại cương Các VSV hầu hết đều giống tổ tiên của mình ở hầu hết các đặc điểm. Di truyền là việc duy trì các đặc điểm của tổ tiên cho đời sau của thế giới hữu sinh . Đơn vị di truyền là gen. Gen là một đoạn ADN đảm nhiệm việc mã hoá một đơn vị tính trạng di truyền, các đặc điểm của gen được di truyền cho thế hệ sau qua sao chép. Phần lớn gen nằm trong nhân tế bào. Phần nhỏ thuộc plasmid, các yếu tố di truyền động. 1. §¹i c¬ng * Theo quan niÖm hiÖn hµnh dßng th«ng tin di truyÒn tõ nhiÔm s¾c thÓ ®Õn tÕ bµo chÊt ë mäi vi sinh vËt diÔn ra nh sau: 1 2a 1 3a ADN ARN protein 2b 3b? * LiÖu qu¸ tr×nh 3b cã tån t¹i trong tù nhiªn hay kh«ng? : 2. Sao chép AND, phiên mã, dịch mã ( Sinh viên tự nghiên cứu ) 3. PHÁT SINH ĐỘT BIẾN VÀ CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN . Đột biến ngẫu nhiên và đột biến gây tạo . Đột biến ngẫu nhiên + Nguyên nhân: * Tác động của môi trường * Chuyển hóa tautomer (hỗ biến của các base khi sao chép) + Ví dụ: T ở dạng keto khi sao chép chuyển sang dạng enol sẽ bắt cặp với G . Hậu quả là trong sợi ADN mới sau 1 thế hệ 1 cặp GC sẽ thay vào vị trí AT 3. PHÁT SINH ĐỘT BIẾN VÀ CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN . Đột biến ngẫu nhiên và đột biến gây tạo . Đột biến gây tạo + Nguyên nhân: Sử lý TB VSV với các tác nhân gây đột biến vật lý, hóa học, sinh học + 2 dạng đột biến: - Đột biến tổng gen thay đổi số genom của VSV VD: từ đơn bội thành đa bội => có giá trị trong cải tạo giống - Đột biến gen thay đổi cấu trúc gen gồm + Đột biến điểm + Đột biến trượt khung 3. PHÁT SINH ĐỘT BIẾN VÀ CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN . Đột biến ngẫu nhiên và đột biến gây tạo + Đột biến điểm một cặp base bị thay thế bằng một cặp base | CHƯƠNG 5 DI TRUYỀN VI SINH VẬT Mục tiêu 1. Trình bày được các kiểu đột biến và cơ chế của các tác nhân gây đột biến 2. Phân biệt được 2 loại tái tổ hợp di truyền và 3 loại nhân tố di truyên IS, Tn và Bacteriophage Mu 3. Trình bày được phương pháp vận chuyển vật liệu di truyền ở vi khuẩn. 4. Trình bày các bước cơ bản và lợi ích của kỹ thuật di truyền trong công nghiệp. 1. Đại cương Các VSV hầu hết đều giống tổ tiên của mình ở hầu hết các đặc điểm. Di truyền là việc duy trì các đặc điểm của tổ tiên cho đời sau của thế giới hữu sinh . Đơn vị di truyền là gen. Gen là một đoạn ADN đảm nhiệm việc mã hoá một đơn vị tính trạng di truyền, các đặc điểm của gen được di truyền cho thế hệ sau qua sao chép. Phần lớn gen nằm trong nhân tế bào. Phần nhỏ thuộc plasmid, các yếu tố di truyền động. 1. §¹i c¬ng * Theo quan niÖm hiÖn hµnh dßng th«ng tin di truyÒn tõ nhiÔm s¾c thÓ ®Õn tÕ bµo chÊt ë mäi vi sinh vËt diÔn ra nh sau: 1 2a 1 3a ADN ARN protein 2b 3b? * LiÖu qu¸ tr×nh 3b cã tån t¹i trong tù .