Cấu trúc của Ribonucleic Acid (RNA)

Trong vùng này, cấu trúc quan trọng nhất là mũ chụp, cấu trúc này được tìm thấy trong hầu hết tế bào eukaryote và một số virus của động vật. Mũ là cấu trúc 7-methylguanosine (7mG) được gắn vào 5’-triphosphate của sợi mRNA. Sự hiện diện của mũ quyết định tốc độ tổng hợp protein. Nếu không có cấu trúc này, mRNA rất khó gắn vào ribosome. | Cấu trúc của Ribonucleic Acid (RNA) Định nghĩa (dựa vào chức năng) “RNA là vật chất trung gian chuyển tải thông tin di truyền từ DNA đến protein”. Vị trí của RNA trong tế bào Trong nhân 2. Ngoài tế bào chất Thành phần cấu tạo của RNA - Chứa các nguyên tố C, H, O, N và P N: 8-10% P: 15-16% Cấu trúc đa phân, gồm 1 sợi polyribonucleotide. Đơn phân là các ribonucleotide Ribonucleotide gồm 3 thành phần: 1. Pentose: ribose 2. Nhóm phosphate 3. Nitrogenous base Phân tử đường pentose (Cấu tạo của 1 Ribonucleotide) Mô hình Phân tử đường pentose (Cấu tạo của 1 Ribonucleotide) Nhóm phosphats (Cấu tạo của 1 Ribonucleotide) Cấu tạo của 1 Ribonucleotide Base Purin: Adenine (A) Guanine (G) Base Pyrimidine: Uracine (U) Cytosine (C) Các base Purine (Cấu tạo của 1 ribonucleotide) Các base Pyrimidine (Cấu tạo của 1 nucleotide) Mô hình các base Sơ đồ thuỷ phân RNA Cấu tạo của 1 nucleoside Cấu trúc của 1 Ribonucleotide Liên kết phosphodieste giữa 2 ribonucleotide Mạch polyribonucleotide được hình thành nhờ các liên kết phosphodieste (Cấu trúc bậc I của RNA) Hai mạch polynucleotide của DNA Cấu trúc không gian cục bộ của RNA (cấu trúc bậc 2) Khoảng 50% chuỗi ribonucleotide được xoắn. Cấu hình các đoạn xoắn chưa được hoàn thiện như ở DNA Chức năng của RNA RNA là chất trung gian chuyển tải thông tin di truyền từ DNA đến protein Khuyếch đại thông tin di truyền từ một gene thành một số lượng lớn phân tử protein Thông tin di truyền lưu giữ trong DNA DNA “gửi” thông tin sang chất trung gian RNA RNA dùng làm khuôn trực tiếp tổng hợp protein Thông tin di truyền mã hoá trong trình tự sắp xếp của 4 loại base trên mRNA dưới dạng các mã bộ 3 (codon) để quy định sự tổng hợp của 20 loại amino acid Sự giải mã di truyền Sự giải mã di truyền ------------------ Sợi mang thông tin di truyền: template strand hoặc anti strand Sợi mã hoá (mang bộ ba mã hoá): coding strand hoặc sense strand 1. Trên DNA 2. mRNA: được phiên từ sợi antisense strand Phân loại RNA (Dựa vào vị trí và chức năng đảm nhận) mRNA . | Cấu trúc của Ribonucleic Acid (RNA) Định nghĩa (dựa vào chức năng) “RNA là vật chất trung gian chuyển tải thông tin di truyền từ DNA đến protein”. Vị trí của RNA trong tế bào Trong nhân 2. Ngoài tế bào chất Thành phần cấu tạo của RNA - Chứa các nguyên tố C, H, O, N và P N: 8-10% P: 15-16% Cấu trúc đa phân, gồm 1 sợi polyribonucleotide. Đơn phân là các ribonucleotide Ribonucleotide gồm 3 thành phần: 1. Pentose: ribose 2. Nhóm phosphate 3. Nitrogenous base Phân tử đường pentose (Cấu tạo của 1 Ribonucleotide) Mô hình Phân tử đường pentose (Cấu tạo của 1 Ribonucleotide) Nhóm phosphats (Cấu tạo của 1 Ribonucleotide) Cấu tạo của 1 Ribonucleotide Base Purin: Adenine (A) Guanine (G) Base Pyrimidine: Uracine (U) Cytosine (C) Các base Purine (Cấu tạo của 1 ribonucleotide) Các base Pyrimidine (Cấu tạo của 1 nucleotide) Mô hình các base Sơ đồ thuỷ phân RNA Cấu tạo của 1 nucleoside Cấu trúc của 1 Ribonucleotide Liên kết phosphodieste giữa 2 ribonucleotide Mạch polyribonucleotide được hình thành .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.