Bài giảng Tiếng Anh 6 unit 5: Things I do

Bộ sưu tập gồm 15 bài giảng về bài 5 Things I do - Chương trình Tiếng Anh lớp 6, tạo điều kiện cho giáo viên có thêm nhiều tư liệu trong quá trình giảng dạy. Với hình ảnh đẹp, hấp dẫn, nội dung bám sát với yêu cầu bài học sẽ giúp các bạn học sinh biết thêm nhiều từ vựng về các môn học, các ngày trong tuần, nói về thói quen và sinh sinh hoạt hằng ngày của mình cũng như của những người trong gia đình. Hy vọng rằng bài giảng của bài 5 Things I do sẽ hữu ích cho bạn. | Unit 5 Lesson 4 – C1 – Period 29 ENGLISH 6 THINGS I DO WELCOME TO OUR CLASS ! LEARN AND PLAY Kim’s game NEW WORDS PRESENTATION A timetable :Thời khoá biểu Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 1 Chào Cờ Sinh Toán Anh Toán TC Anh 2 Toán Sử Toán Anh Tin CN 3 Văn GDCN Nhạc Lý Tin Sinh 4 Văn Hoạ Địa Văn T. dục HĐNG 5 Anh Văn T. dục SHCN English (n) : môn Tiếng Anh Math (n) : môn Toán Literature (n) : môn Văn History (n) : môn Lịch Sử Geography (n) : môn Địa Lý NEW WORDS A timetable (n) : thời khoá biểu English (n) : môn Tiếng Anh Math (n) : môn Toán Literature (n) : môn Văn History (n) : môn Lịch sử Geography (n) : môn Địa lý What and where 1. Timetable 3. English 6. Math 2. History 4. Literature Presentation Text : C1 Lan Timetable Nam Nam Lan What do we have today? We have English Model Sentences What do we have today ? We have English. Nam: Lan: Nam: What does Nga have today ? Lan: She has math. * Use : Hỏi và trả lời môn học What + do/does + S + have today ? S +have/has +Subject (Môn học) * Form: Practice Picture Drill - What do we have today ? - We have English. a) we - What does Nam have today? - He has math. b) Nam - What does Mai have today? - She has literature. c)Mai -What do they have today? -They have history. c)They -What does he have today? -He has geography. e) He c} Mai b b} b} Nam d} They a) we d} He Further Practice Mapped Dialogue Nga Hung What today ? History What time start ? 7:50 Do we Literature 8:40 ? No English What time finish ? 9:25 Do we Math ? Yes. Homework : Write the complete dialogue from the Cues. (Mapped dialogue) Prepare C2-3. | Unit 5 Lesson 4 – C1 – Period 29 ENGLISH 6 THINGS I DO WELCOME TO OUR CLASS ! LEARN AND PLAY Kim’s game NEW WORDS PRESENTATION A timetable :Thời khoá biểu Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 1 Chào Cờ Sinh Toán Anh Toán TC Anh 2 Toán Sử Toán Anh Tin CN 3 Văn GDCN Nhạc Lý Tin Sinh 4 Văn Hoạ Địa Văn T. dục HĐNG 5 Anh Văn T. dục SHCN English (n) : môn Tiếng Anh Math (n) : môn Toán Literature (n) : môn Văn History (n) : môn Lịch Sử Geography (n) : môn Địa Lý NEW WORDS A timetable (n) : thời khoá biểu English (n) : môn Tiếng Anh Math (n) : môn Toán Literature (n) : môn Văn History (n) : môn Lịch sử Geography (n) : môn Địa lý What and where 1. Timetable 3. English 6. Math 2. History 4. Literature Presentation Text : C1 Lan Timetable Nam Nam Lan What do we have today? We have English Model Sentences What do we have today ? We have English. Nam: Lan: Nam: What does Nga have today ? Lan: She has math. * Use : Hỏi và trả lời môn học What + do/does + S + have today ? S +have/has +Subject (Môn học) * Form: Practice Picture Drill - What do we have today ? - We have English. a) we - What does Nam have today? - He has math. b) Nam - What does Mai have today? - She has literature. c)Mai -What do they have today? -They have history. c)They -What does he have today? -He has geography. e) He c} Mai b b} b} Nam d} They a) we d} He Further Practice Mapped Dialogue Nga Hung What today ? History What time start ? 7:50 Do we Literature 8:40 ? No English What time finish ? 9:25 Do we Math ? Yes. Homework : Write the complete dialogue from the Cues. (Mapped dialogue) Prepare C2-3. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.