Mô hình hóa yêu cầu sử dụng use caseGiúp cho những người phát triển hệ thống một sự hiểu biết rõ hơn về những yêu cầu của hệ thống. Đưa ra những giới hạn mà hệ thống sẽ thực hiện và KHÔNG thực hiện | OBJECT-ORIENTED ANALYSIS AND DESIGN WITH UML Bé m«n C«ng nghÖ phÇn mÒm KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Bài 4. Mô hình hóa yêu cầu sử dụng use case Nội dung Mô hình hóa yêu cầu Biểu đồ use case Đặc tả use case Thuật ngữ Đặc tả phụ trợ . Mục đích Thiết lập và duy trì sự thoả thuận giữa khách hàng và người tham gia dự án về việc hệ thống sẽ làm được những gì Không nói làm như thế nào để đạt được điều đó Giúp cho những người phát triển hệ thống một sự hiểu biết rõ hơn về những yêu cầu của hệ thống Đưa ra những giới hạn mà hệ thống sẽ thực hiện và KHÔNG thực hiện Cung cấp các thông tin cơ bản để lập kế hoạch phát triển dự án . Mục đích (2) Cung cấp những cơ sở để ước lượng giá thành và thời gian để phát triển hệ thống Nắm bắt được những yêu cầu và mục đích của người sử dụng . Mục đích (3) Đóng vai trò như một thỏa thuận giữa khách hàng, người sử dụng và những người phát triển hệ thống Cho phép khách hàng và người | OBJECT-ORIENTED ANALYSIS AND DESIGN WITH UML Bé m«n C«ng nghÖ phÇn mÒm KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Bài 4. Mô hình hóa yêu cầu sử dụng use case Nội dung Mô hình hóa yêu cầu Biểu đồ use case Đặc tả use case Thuật ngữ Đặc tả phụ trợ . Mục đích Thiết lập và duy trì sự thoả thuận giữa khách hàng và người tham gia dự án về việc hệ thống sẽ làm được những gì Không nói làm như thế nào để đạt được điều đó Giúp cho những người phát triển hệ thống một sự hiểu biết rõ hơn về những yêu cầu của hệ thống Đưa ra những giới hạn mà hệ thống sẽ thực hiện và KHÔNG thực hiện Cung cấp các thông tin cơ bản để lập kế hoạch phát triển dự án . Mục đích (2) Cung cấp những cơ sở để ước lượng giá thành và thời gian để phát triển hệ thống Nắm bắt được những yêu cầu và mục đích của người sử dụng . Mục đích (3) Đóng vai trò như một thỏa thuận giữa khách hàng, người sử dụng và những người phát triển hệ thống Cho phép khách hàng và người sử dụng kiểm tra những chức năng mà họ mong đợi hệ thống sẽ thực hiện Người phát triển có thể hiểu được cần phải làm gì Người dùng sử dụng sơ đồ use-case để hiểu thêm về hệ thống Người thiết kế sử dụng sơ đồ use-case làm cơ sở cho những công việc của họ và nắm bắt tổng quan hệ thống Người kiểm tra chương trình sử dụng nó để lập kế hoạch cho các tác vụ kiểm tra Người viết tài liệu sử dụng nó làm cơ sở để viết hướng dẫn cho người sử dụng Quản lý dự án sử dụng nó để lập kế hoạch . Mô hình hóa yêu cầu Mô hình hóa các chức năng mà hệ thống sẽ thực thi Mô hình bao gồm các chức năng định trước của hệ thống Sử dụng khái niệm Use Case A use-case model describes a system’s functional requirements in terms of use cases. The use-case model is a model of the system's intended functions and its environment and serves as a contract between the customer and the developers. Because it is a very powerful planning instrument, the use-case model is generally used in all phases of the .