Bài 1 わたし わたしたち あなた あのひと (あのかた) あの人 (あの方) tôi chúng tôi, chúng ta anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít) người kia, người đó (「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」, vị kia) các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)