Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Thực hành tốt việc giải một số dạng PT quy về PT bậc hai: PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu thức, một số PT bậc cao có thể đưa về PT tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. Top 10 bài giảng môn Toán 9: Phương trình quy về phương trình bậc hai chọn lọc mời các bạn tham khảo. | Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ toán lớp 9a Bài giảng môn Toán 9 Kiểm tra bài cũ Giải phương trình: t2 - 13t + 36 = 0 Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không? A) x4 - 13x2 + 36 = 0 B) x2 - 3x + 6 1 C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0 x2 - 9 = x - 3 B) x2 - 3x + 6 1 C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0 x2 - 9 = x - 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Phương trình tích TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI A) x4 - 13x2 + 36 = 0 Phương trình trïng ph­¬ng 1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) *Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0). 1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Cho các phương trình sau: a) x4 + 2x2 – 1 = 0 b) x4 + 2x3 – 3x2 + x – 5 = 0 c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0 d) 3x4 + 2x2 = 0 e) x4 – 16 = 0 f) 5x4 = 0 g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0 Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình. ? x4 + 2x2 – 1 = 0 b) x4 + 2x3 – 3x2 + x – 5 = 0 c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0 d) 3x4 + 2x2 = 0 e) x4 – 16 = 0 ? f) 5x4 = 0 g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0 Các phương trình là phương trình trùng phương Các phương trình không phải là phương trình trùng pương (a=1,b=2,c=-1) (a=3,b=2,c=0) (a=1,b=0,c=-16) (a=5,b=0,c=0) Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình. *Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0). VD: x4 - 13x2 + 36 = 0 là phương trình trïng ph­¬ng 1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) VD1:Giải phương trình: x4 - 13x2 + 36 = 0 (1) Giải: - Đặt x2=t. Điều kiện là t ≥ 0. Ta được một phương trình bậc hai đối với ẩn t, t2 – 13 t + 36 = 0 (2) - Giải phương trình (2) ta được: Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn điều kiện t≥0. *Với t = 4, ta có x2 | Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ toán lớp 9a Bài giảng môn Toán 9 Kiểm tra bài cũ Giải phương trình: t2 - 13t + 36 = 0 Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không? A) x4 - 13x2 + 36 = 0 B) x2 - 3x + 6 1 C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0 x2 - 9 = x - 3 B) x2 - 3x + 6 1 C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0 x2 - 9 = x - 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Phương trình tích TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI A) x4 - 13x2 + 36 = 0 Phương trình trïng ph­¬ng 1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) *Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0). 1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Cho các phương trình sau: a) x4 + 2x2 – 1 = 0 b) x4 + 2x3 – 3x2 + x – 5 = 0 c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0 d) 3x4 + 2x2 = 0 e) x4 – 16 = 0 f) 5x4 = 0 g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0 Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
16    67    3    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.