Sự kiện KH phản ánh thực tiễn cuộc sống Lý thuyết, học thuyết, khái niệm, quy luật, qui tắc phản ánh quan điểm nhân loại về một lĩnh vực khoa học Tri thức về PP nhận thức KH, học tập, nghiên cứu phát triển năng lực hoạt động trí tuệ Kinh nghiệm hoạt động sáng tạo phát hiện cái mới vận dụng giải quyết độc đáo, hiệu quả Tri thức đáng giá nhận xét, phê phán, đánh giá các quan điểm, lí thuyết, học thuyết | Nhiệm vụ dạy học ở đại học Trang bị : HT tri thức KH hiện đại ( thành tựu mới, hợp xu thế + chân lí khách quan) HT kỹ năng, kỹ xảo tương ứng NN PP luận khoa học, PP nghiên cứu, tự học Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh quan và đạo đức NN NV1 Hệ thống tri thức bao gồm Sự kiện KH phản ánh thực tiễn cuộc sống Lý thuyết, học thuyết, khái niệm, quy luật, qui tắc phản ánh quan điểm nhân loại về một lĩnh vực khoa học Tri thức về PP nhận thức KH, học tập, nghiên cứu phát triển năng lực hoạt động trí tuệ Kinh nghiệm hoạt động sáng tạo phát hiện cái mới vận dụng giải quyết độc đáo, hiệu quả Tri thức đáng giá nhận xét, phê phán, đánh giá các quan điểm, lí thuyết, học thuyết Tri thức KH cơ bản, cơ sở, chuyên ngành TT cơ bản nền tảng học tốt TT cơ sở và chuyên ngành như Toán học, Triết học TT Cơ sở : liên quan ngành nghề ở mức đại cương TT chuyên ngành TT chuyên môn rộng/hẹp trực tiếp liên quan nghề nghiệp Cơ bản TT Cơ sở (đại . | Nhiệm vụ dạy học ở đại học Trang bị : HT tri thức KH hiện đại ( thành tựu mới, hợp xu thế + chân lí khách quan) HT kỹ năng, kỹ xảo tương ứng NN PP luận khoa học, PP nghiên cứu, tự học Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh quan và đạo đức NN NV1 Hệ thống tri thức bao gồm Sự kiện KH phản ánh thực tiễn cuộc sống Lý thuyết, học thuyết, khái niệm, quy luật, qui tắc phản ánh quan điểm nhân loại về một lĩnh vực khoa học Tri thức về PP nhận thức KH, học tập, nghiên cứu phát triển năng lực hoạt động trí tuệ Kinh nghiệm hoạt động sáng tạo phát hiện cái mới vận dụng giải quyết độc đáo, hiệu quả Tri thức đáng giá nhận xét, phê phán, đánh giá các quan điểm, lí thuyết, học thuyết Tri thức KH cơ bản, cơ sở, chuyên ngành TT cơ bản nền tảng học tốt TT cơ sở và chuyên ngành như Toán học, Triết học TT Cơ sở : liên quan ngành nghề ở mức đại cương TT chuyên ngành TT chuyên môn rộng/hẹp trực tiếp liên quan nghề nghiệp Cơ bản TT Cơ sở (đại cương) chuyên ngành TT công cụ phục vụ việc nắm ba loại TT trên như Ngoại ngữ, Logic học, PPL và PPNC Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo Cơ bản, chuyên biệt phù hợp MT đào tạo Giúp SV vận dụng tri thức KH vào nghề nghiệp và đời sống Liên quan đến PP học tập, nghiên cứu, tự học và tập dượt NCKH ( PPL và PPNCKH) NV2 Phát triển năng lực hoạt động trí tuệ của SV Tính định hướng Bề rộng / Độ sâu Tính linh hoạt Tính mềm dẻo Tính độc lập Tính nhất quán Tính phê phán Tính khái quát QTDH đại học phải đi trước, đón đầu sự phát triển trí tuệ và DH vừa sức SV NV3 Hình thành TGQ khoa học, nhân sinh quan và đạo đức nghề nghiệp Dạy học Phát triển Giáo dục BẢN CHẤT CỦA QTDH ĐẠI HỌC QTDHĐH là QT nhận thức độc đáo có tính chất nghiên cứu của SV được tiến hành dưới vai trò tổ chức, điều khiển của GV nhằm thực hiện tốt các nhiệm vụ DH ở đại học Cơ sở xác định : các MQH giữa HĐ nhận thức của loài người với HĐ học tập của SV HĐ giảng dạy và HĐ học tập QT nhận thức của SV = của loài người = của nhà KH = của HS .