Trạng thái quá điều khiển quá trình (Process control block). Định thời quá trình (Process Scheduling).Các tác vụ đối với quá trình. Sự cộng tác giữa các quá tiếp giữa các quá trình. | Chương III: Tiến trình (Process) Khái niệm cơ bản Trạng thái quá trình Khối điều khiển quá trình (Process control block) Định thời quá trình (Process Scheduling) Các tác vụ đối với quá trình Sự cộng tác giữa các quá trình Giao tiếp giữa các quá trình . Khái niệm cơ bản Cái gì gọi các hoạt động của CPU? Hệ thống bó (Batch system): jobs Time-shared systems: user programs, tasks Các hoạt động là tương tự => gọi là process Quá trình (process) một chương trình đang thực thi Một quá trình bao gồm Text section (program code), data section (chứa global variables) program counter (PC), process status word (PSW), stack pointer (SP), memory management registers, . Khái niệm cơ bản Các bước nạp chương trình vào bộ nhớ . Khái niệm cơ bản program code data Executable binary file (load module) program code data stack Process image in main memory Dùng load module để biểu diễn chương trình thực thi được Layout luận lý của process image start address chương trình => quá trình . Khái . | Chương III: Tiến trình (Process) Khái niệm cơ bản Trạng thái quá trình Khối điều khiển quá trình (Process control block) Định thời quá trình (Process Scheduling) Các tác vụ đối với quá trình Sự cộng tác giữa các quá trình Giao tiếp giữa các quá trình . Khái niệm cơ bản Cái gì gọi các hoạt động của CPU? Hệ thống bó (Batch system): jobs Time-shared systems: user programs, tasks Các hoạt động là tương tự => gọi là process Quá trình (process) một chương trình đang thực thi Một quá trình bao gồm Text section (program code), data section (chứa global variables) program counter (PC), process status word (PSW), stack pointer (SP), memory management registers, . Khái niệm cơ bản Các bước nạp chương trình vào bộ nhớ . Khái niệm cơ bản program code data Executable binary file (load module) program code data stack Process image in main memory Dùng load module để biểu diễn chương trình thực thi được Layout luận lý của process image start address chương trình => quá trình . Khái niệm cơ bản Các bước hệ điều hành khởi tạo quá trình Cấp phát một định danh duy nhất (process number hay process identifier, pid) cho quá trình Cấp phát không gian nhớ để nạp quá trình Khởi tạo khối dữ liệu Process Control Block (PCB) cho quá trình PCB là nơi hệ điều hành lưu các thông tin về quá trình Thiết lập các mối liên hệ cần thiết (vd: sắp PCB vào hàng đợi định thời, ) Khởi tạo quá trình thái quá trình Các trạng thái của quá trình (process states): new: quá trình vừa được tạo ready: quá trình đã có đủ tài nguyên, chỉ còn cần CPU running: các lệnh của quá trình đang được thực thi waiting: hay là blocked, quá trình đợi I/O hoàn tất, tín hiệu. terminated: quá trình đã kết thúc. thái quá trình ready running dispatch interrupt I/O or event completion I/O or event wait new terminated waiting admit exit Chuyển đổi giữa các trạng thái của quá trình thái quá trình /* */ int main(int argc, char** argv) { printf(“Hello world\n"); exit(0); } Bieân dòch