Đánh giá về quan hệ chính trị - ngoại giao hai nước - Hình thức tiếp xúc giữa hai nước đa dạng - Hợp tác giữa hai Đảng được tăng cường - Quan hệ chính trị đóng vai trò chủ đạo trong hợp tác song phương | QUAN HỆ VIỆT NAM – TRUNG QUỐC (Từ 1991 đến nay) Cơ sở hình thành quan hệ Việt - Trung - Địa lý - Lịch sử - Văn hóa Quan hệ Việt – Trung trong tiến trình tới bình thường hóa Bối cảnh quốc tế Toàn cầu hóa Quan hệ giữa các nước lớn Liên Xô tan rã Việt Nam, Trung Quốc Tình hình Việt Nam - Tình hình Trung Quốc Các mối liên hệ, tiếp xúc - Tiếp xúc lãnh đạo hai bên - Quan hệ nhân dân Bối cảnh khu vực -Tình hình các nước ASEAN -Vấn đề Campuchia Mỹ Trung Quốc Liên Xô Việt Nam Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc từ sau bình thường hóa (1991) đến nay Quan hệ chính trị - ngoại giao . Các giai đoạn trong quan hệ chính trị - ngoại giao song phương - Giai đoạn 1991-2000 - Giai đoạn 2001-nay . Đánh giá về quan hệ chính trị - ngoại giao hai nước - Hình thức tiếp xúc giữa hai nước đa dạng - Hợp tác giữa hai Đảng được tăng cường - Quan hệ chính trị đóng vai trò chủ đạo trong hợp tác song phương Chuyến thăm của lãnh đạo hai Đảng Số TT Ngày tháng năm Lãnh đạo VN Lãnh đạo TQ 1 (5~10) 11 - | QUAN HỆ VIỆT NAM – TRUNG QUỐC (Từ 1991 đến nay) Cơ sở hình thành quan hệ Việt - Trung - Địa lý - Lịch sử - Văn hóa Quan hệ Việt – Trung trong tiến trình tới bình thường hóa Bối cảnh quốc tế Toàn cầu hóa Quan hệ giữa các nước lớn Liên Xô tan rã Việt Nam, Trung Quốc Tình hình Việt Nam - Tình hình Trung Quốc Các mối liên hệ, tiếp xúc - Tiếp xúc lãnh đạo hai bên - Quan hệ nhân dân Bối cảnh khu vực -Tình hình các nước ASEAN -Vấn đề Campuchia Mỹ Trung Quốc Liên Xô Việt Nam Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc từ sau bình thường hóa (1991) đến nay Quan hệ chính trị - ngoại giao . Các giai đoạn trong quan hệ chính trị - ngoại giao song phương - Giai đoạn 1991-2000 - Giai đoạn 2001-nay . Đánh giá về quan hệ chính trị - ngoại giao hai nước - Hình thức tiếp xúc giữa hai nước đa dạng - Hợp tác giữa hai Đảng được tăng cường - Quan hệ chính trị đóng vai trò chủ đạo trong hợp tác song phương Chuyến thăm của lãnh đạo hai Đảng Số TT Ngày tháng năm Lãnh đạo VN Lãnh đạo TQ 1 (5~10) 11 - 1991 TBT Đỗ Mười 2 (19~22) 11 -1994 TBT Giang Trạch Dân 3 26-11đến2-12-1995 TBT Đỗ Mười 4 (14~18)7 - 1997 TBT Đỗ Mười 5 25–2 đến 2-3-1999 TBT Lê Khả Phiêu 6 30-11đến 4-12-2001 TBT Nông Đức Mạnh 7 27-2 đến 1-3-2002 TBT Giang Trạch Dân 8 (7~11) 4 - 2003 TBT Nông Đức Mạnh 9 31-10đến 2-11-2005 TBT Hồ Cẩm Đào . Quan hệ kinh tế - thương mại . Các giai đoạn trong quan hệ kinh tế - thương mại – đầu tư - Giai đoạn 1991 đến 11-2001 - Giai đoạn sau 11-2001 đến nay Bảng số liệu kim ngạch thương mại song phương giai đoạn 1991-1995 Tỷ lệ tăng trưởng thương mại Việt Trung Kim ngạch thương mại từ 1996 đến 2000 FDI Trung Quốc phân theo hình thức đầu tư (Tính tới ngày 31-12-2005) Hình thức đầu tư Số dự án Tổng vốn đầu tư Đầu tư thực hiện Hợp đồng hợp tác kinh doanh 31 100% vốn nước ngòai 206 Liên doanh 121 Tổng số 358 Đánh giá về quan hệ kinh tế-thương mại * Quan hệ kinh tế - Trung Quốc viện trợ,