Chương 2: Cung và cầu và độ co giãn của cầu

Lượng yêu cầu ám chỉ số lượng của một hàng hóa mà những người mua sẵn lòng mua ở những mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nào đó. | Chương 2 Cung và cầu và độ co giãn của cầu CẦU Lượng yêu cầu ám chỉ số lượng của một hàng hóa mà những người mua sẵn lòng mua ở những mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nào đó. Biểu cầu : Cầu khoai tây (1 tháng) Lượng (1 000T) Giá xu/kg) Giá (xu/ kg) 20 Cầu thị trường (1 000) 700 A Điểm A Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng) Cầu Lượng (1 000 T) Giá (xu/kg) Giá (xu/ kg) 20 40 Cầu thị trường (1 000 T) 700 500 A B Điểm A B Cầu Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng) Lượng (1 000T) Giá (xu/kg) Giá (xu/kg) 20 40 60 Cầu thị trường (1 000 T) 700 500 350 A B C Điểm A B C Cầu Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng) Lượng 1 000T Giá (xu /kg) Giá (xu/ kg) 20 40 60 80 Cầu thị trường (1 000T) 700 500 350 200 A B C D Điểm A B C D Cầu Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)) Lượng (1 000 Kg) Giá (xu/ kg) Giá (xu/ kg) 20 40 60 80 100 Cầu thị trường (1 000 T) 700 500 350 200 100 A B C D E Điểm A B C D E Cầu Cầu thị trường đối với khoai tây (1 tháng) Các yếu tố | Chương 2 Cung và cầu và độ co giãn của cầu CẦU Lượng yêu cầu ám chỉ số lượng của một hàng hóa mà những người mua sẵn lòng mua ở những mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nào đó. Biểu cầu : Cầu khoai tây (1 tháng) Lượng (1 000T) Giá xu/kg) Giá (xu/ kg) 20 Cầu thị trường (1 000) 700 A Điểm A Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng) Cầu Lượng (1 000 T) Giá (xu/kg) Giá (xu/ kg) 20 40 Cầu thị trường (1 000 T) 700 500 A B Điểm A B Cầu Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng) Lượng (1 000T) Giá (xu/kg) Giá (xu/kg) 20 40 60 Cầu thị trường (1 000 T) 700 500 350 A B C Điểm A B C Cầu Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng) Lượng 1 000T Giá (xu /kg) Giá (xu/ kg) 20 40 60 80 Cầu thị trường (1 000T) 700 500 350 200 A B C D Điểm A B C D Cầu Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)) Lượng (1 000 Kg) Giá (xu/ kg) Giá (xu/ kg) 20 40 60 80 100 Cầu thị trường (1 000 T) 700 500 350 200 100 A B C D E Điểm A B C D E Cầu Cầu thị trường đối với khoai tây (1 tháng) Các yếu tố quyết định cầu Những yếu tố nào quyết định bạn sẽ mua bao nhiêu? Giá của chính hàng hóa đó Thu nhập của bạn Giá của những hàng hóa liên quan Sở thích Những dự đoán về giá Số lượng người mua (tiềm năng) 1) Giá Quy luật cầu quy luật cầu nói rằng với những yếu tố khác được giữ không đổi, số lượng yêu cầu đối với một hàng hóa giảm khi giá của hàng hóa đó tăng. 2) Thu nhập Khi thu nhập tăng, cầu đối với một hàng hóa thông thường sẽ tăng. Vd: Tivi màn hình phẳng, máy tính, xe máy 20-30 triệu VND, đi du lịch Ngược lại khi thu nhập tăng, cầu đối với một hàng hóa thứ cấp (thấp cấp) sẽ giảm. Vd: tivi cũ, bia tươi 2000-3000 VND/lít, cơm bình dân 3) Giá của những hàng hóa liên quan Khi giá của một hàng hóa tăng làm tăng cầu đối với một hàng hóa khác, hai hàng hóa đó được gọi là những hàng hóa thay thế. Vd: nước ngọt và nước trái cây Nếu việc tăng giá của một hàng hóa làm giảm cầu đối với một hàng hóa khác, hai hàng hóa được gọi là những hàng hóa bổ sung. Vd: CPU và RAM 4) Các yếu tố khác

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.