Bài giảng tổng hợp các nội dung và hấp dẫn trình bày về giảm phân dành cho các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo để nâng cao công tác giảng dạy và học tập. Từ những tư liệu này, học sinh sẽ nắm vững được đặc điểm của các kì trong giảm phân. Từ đó, hiểu được những diễn biến chính ở kì đầu của giảm phân 1 và ý nghĩa của quá trình giảm phân trong việc tạo nên các giao tử khác nhau về tổ hợp NST, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống. Mong rằng những những tư liệu trong bộ sưu tập sẽ là nguồn tài liệu tham khảo thiết thực cho việc dạy và học. | BÀI GIẢNG SINH HỌC LỚP 10 . . BÀI 19: GIẢM PHÂN MÀNG NHÂN Đây là cấu trúc gì của tế bào? Â M H 1 2 3 4 5 6 7 8 KÌ GIỮA M H Â I PHÂN CHIA TẾ BÀO I M H Â P N GIẢM ĐI MỘT NỬA I M P H Â N 2n (NST) n (NST) n (NST) n (NST) n (NST) TẾ BÀO MẸ TẾ BÀO CON TẾ BÀO CON CÓ SỐ LƯỢNG NST NHƯ THẾ NÀO SO VỚI TẾ BÀO MẸ? Ả G ? Quá trình giảm phân gồm những lần phân bào nào và nó diễn ra như thế nào? ? Số lượng nhiễm sắc thể của tế bào con như thế nào so tế bào so tế bào mẹ ? Tại sao lại như vậy? BÀI 19. GIẢM PHÂN Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở các cơ quan sinh sản nhưng chỉ có 1 lần nhân đôi AND. Qua giảm phân từ một tế bào ban đầu cho ra 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa GIẢM PHÂN 1 KÌ CUỐI 1 KÌ SAU 1 KÌ ĐẦU 1 KÌ GIỮA 1 GIẢM PHÂN 2 KÌ CUỐI 2 KÌ SAU 2 KÌ GIỮA 2 KÌ ĐẦU 2 n = 2 Kì đầu 1 Kì sau I Kỳ cuối 1 và kì đầu 2 Kỳ giữa 2 Kỳ sau 2 Kỳ cuối 2 Kỳ giữa 1 2n = 4 Mô tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm phân I (mỗi nhóm trình bày 1 kì) Kì đầu 1 Kì sau I Kỳ cuối 1 Kỳ giữa 1 I. GIẢM PHÂN 1 Mô tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm phân I (mỗi nhóm trình bày 1 kì) Kì đầu 1 Kì sau I Kỳ cuối 1 Kỳ giữa 1 I. GIẢM PHÂN 1 0 1 2 3 4 5 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 . | BÀI GIẢNG SINH HỌC LỚP 10 . . BÀI 19: GIẢM PHÂN MÀNG NHÂN Đây là cấu trúc gì của tế bào? Â M H 1 2 3 4 5 6 7 8 KÌ GIỮA M H Â I PHÂN CHIA TẾ BÀO I M H Â P N GIẢM ĐI MỘT NỬA I M P H Â N 2n (NST) n (NST) n (NST) n (NST) n (NST) TẾ BÀO MẸ TẾ BÀO CON TẾ BÀO CON CÓ SỐ LƯỢNG NST NHƯ THẾ NÀO SO VỚI TẾ BÀO MẸ? Ả G ? Quá trình giảm phân gồm những lần phân bào nào và nó diễn ra như thế nào? ? Số lượng nhiễm sắc thể của tế bào con như thế nào so tế bào so tế bào mẹ ? Tại sao lại như vậy? BÀI 19. GIẢM PHÂN Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở các cơ quan sinh sản nhưng chỉ có 1 lần nhân đôi AND. Qua giảm phân từ một tế bào ban đầu cho ra 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa GIẢM PHÂN 1 KÌ CUỐI 1 KÌ SAU 1 KÌ ĐẦU 1 KÌ GIỮA 1 GIẢM PHÂN 2 KÌ CUỐI 2 KÌ SAU 2 KÌ GIỮA 2 KÌ ĐẦU 2 n = 2 Kì đầu 1 Kì sau I Kỳ cuối 1 và kì đầu 2 Kỳ giữa 2 Kỳ sau 2 Kỳ cuối 2 Kỳ giữa 1 2n = 4 Mô tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm phân I (mỗi nhóm trình bày 1 kì) Kì đầu 1 Kì sau