Học tiếng hàn - Chủ đề khai báo hải quan

Tham khảo tài liệu học tiếng hàn với chủ đề khai báo hải quan, các bạn sẽ được học các mẫu câu khi giao tiếp về hải quan, học cách nói chuyện và các tình huống hỏi đáp khi giao tiếp về vấn đề hải quan như thế nào, và học tốt nhé! | Khai báo hải quan Nhân viên hải quan. 신고할 물건이 있습니까? [Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?] Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ? Bill : 없습니다. [Eopsseumnida.] Không, tôi không có. 네, 있습니다. [Ne, isseumnida.] Vâng, tôi có. Nhân viên hải quan. 이것은 무엇입니까? [Igeoseun mu-eosimnikka?] Hàng gì vây ? Mary : 친구에게 줄 선물입니다. [Chingu-ege jul seonmurimnida.] Đó là một món quà cho bạn tôi. Nhân viên hải quan. 됐습니다. 안녕히 가십시오. [Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.] . Ngài có thể đi rồi, tạm biệt. Bill : 감사합니다. [Gamsahamnida.] Cảm ơn . Bill : 관세를 내야 합니까? [Gwansereul neya hamnikka?] Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ? Nhân viên hải quan. 네, 내야 합니다. [Ne, neya hamnida.] Vâng, phải trả . 아니오, 안 내셔도 됩니다. [Anio, an nesyeodo doemnida.] Không, không phải trả  Từ vựng và ngữ nghĩa . 신고(하다) [sin-go(hada)] đt Khai báo 물건 [mulgeon] dt Món hàng 없다 [eoptta] đt không phải ( không phải làm gì đó, không bắt buộc ) 이것(저것, 그것) [igeot (jeogeot, geugeot) Cái này ( cái đó, nó) 친구 [chin-gu] dt Bạn 주다 [juda] đt đưa cho ai cái gì 선물 [seonmul] dt Món quà 관세 [gwanse] dt Thuế hải quan 관세를 내다 [gwansereul neda] đt trả tiền thuế hải quan

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.