Xử lí ảnh ngày càng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như y tế, giáo dục, an ninh, dịch vụ và cả trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Đem đến một giải pháp hiệu quả cao trong một số ứng dụng đặc thù. | Xử Lý Ảnh Trong Rôbốt Giới thiệu OpenCV Sử dụng OpenCV Cài đặt OpenCV với Visual Studio 2008 Ví dụ minh họa Open Source Computer Vision Library. Là sản phẩm của Intel. Là một bộ thư viện rất tốt và cực mạnh, hỗ trợ hầu hết tất cả những thao các cơ bản trong các vấn đề của Computer Vision. Được viết bằng ngôn ngữ C. Được sử dụng nghiều Các lĩnh vực mà bộ thư viện này hỗ trợ bao gồm: Human-Computer Interaction (HCI), Object Identification, Segmentation, và Recognition; Face Recognition, Gesture Recognition, Motion Tracking, Ego Motion, Motion Understanding, Structure from Motion, và Mobile Robotics. Tất các các từ khóa, các hằng đều được viết hoa toàn bộ, bắt đầu bởi tiếp đầu ngữ “CV”, các từ cách nhau bởi dấu gạch dưới (_). Ví dụ: CV_RGB2GRAY . Tên của hàm và cấu trúc được viết hoa chữ cái đầu mỗi chữ có nghĩa và sử dụng tiếp đầu ngữ “cv” cho hàm và “Cv” cho cấu trúc. Ví dụ: hàm cvFindContours và cấu trúc CvPoint. Tên của một hàm có cấu trúc như sau: cv . | Xử Lý Ảnh Trong Rôbốt Giới thiệu OpenCV Sử dụng OpenCV Cài đặt OpenCV với Visual Studio 2008 Ví dụ minh họa Open Source Computer Vision Library. Là sản phẩm của Intel. Là một bộ thư viện rất tốt và cực mạnh, hỗ trợ hầu hết tất cả những thao các cơ bản trong các vấn đề của Computer Vision. Được viết bằng ngôn ngữ C. Được sử dụng nghiều Các lĩnh vực mà bộ thư viện này hỗ trợ bao gồm: Human-Computer Interaction (HCI), Object Identification, Segmentation, và Recognition; Face Recognition, Gesture Recognition, Motion Tracking, Ego Motion, Motion Understanding, Structure from Motion, và Mobile Robotics. Tất các các từ khóa, các hằng đều được viết hoa toàn bộ, bắt đầu bởi tiếp đầu ngữ “CV”, các từ cách nhau bởi dấu gạch dưới (_). Ví dụ: CV_RGB2GRAY . Tên của hàm và cấu trúc được viết hoa chữ cái đầu mỗi chữ có nghĩa và sử dụng tiếp đầu ngữ “cv” cho hàm và “Cv” cho cấu trúc. Ví dụ: hàm cvFindContours và cấu trúc CvPoint. Tên của một hàm có cấu trúc như sau: cv : Thao tác nào được sử dụng. Ví dụ như –Set–, –Convert–, –Create–. : Chỉ định đối tượng mà hành động hướng tới. Ví dụ: cvGetRow, cvCreateImage, : là một tham số không bắt buộc, xác định kiểu tác động của hàm. Ví dụ: cvGet1D, cvGet2D cvFindExtrinsicCameraParams_64d CxCore bao gồm: Các cấu trúc dữ liệu cơ bản Các thao tác lên array Các hàm vẽ Các cấu trúc động Các hàm tác động lên dữ liệu Một số hàm và cấu trúc cần thiết khác Giới thiệu 3 phần đầu các phần sau thì tham khảo trong ref CvPoint: cấu trúc tọa độ của 1 điểm ảnh Cùng họ với CvPoint còn có: CvPoint2D32f: chứa tọa độ thực, CvPoint3D32f: chứa tọa độ thực của điểm trong không gian. Ngoài ra còn có CvPoint2D64f, CvPoint3D64f CvSize: Chứa thông tin để lưu lại kích thước CvRect: Hình chữ nhật CvMat: ma trận (một cấu trúc được sử dụng khá nhiều.) IplImage: Chứa đựng thông tin của 1 ảnh. Nhóm Create: Là những hàm khởi tạo các cấu trúc cvCreateImage, cvCreateMat Nhóm tác động vào những phần tử của .