Phòng GD & ĐT Huyện Chư prông THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1. Năm học: 2013- 2014 Trường THCS Lý Tự Trọng Môn thi: Sinh Học 7 ĐỀ A A: Trắc nghiệm( 2 điểm)Thời gian làm bài 10 phút Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau( 1 điểm): Câu 1. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : a. Nẩy chồi và tái sinh . c . Chỉ có tái sinh . b . Chỉ nẩy chồi . d. Phân đôi Câu 2. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng: a. Tránh sự tấn công của kẻ thù b. Tránh được sự tác động của dịch tiêu hóa trong ruột non của người c. Thích nghi với đời sống kí sinh d. Làm cơ thể luôn mềm mại Câu 3. Ý nghĩa của tế bào gai đối với đời sống của thủy tức b. Tự vệ d. Tự vệ và bắt mồi a. Tiết dịch tiêu hóa c. hô hấp Câu 4. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh a. Các nội quan tiêu biến . c . Mắt lông bơi phát triển . b. Kích thước cơ thể to lớn . d . Giác bám phát triển . Phần 2: Kết nối( 1điểm) .Câu 5: Lựa chọn nội dung ở cột B(chức năng ) nối với nội dung ở cột A( phần phụ của tôm) rồi điền vào cột C( đáp án) sao cho thích hợp: Cột A Tên các phần phụ 1. 2 mắt kép, 2 đôi râu 2. Chân hàm 3. Chân kìm, chân bò 4. Chân bơi Cột B Chức năng a. Lái và giúp tôm nhảy b. Bắt mồi và bò c. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng d. Giữ và xử lí mồi e. Định hướng và phát hiện mồi Cột C Đáp án 1 . 2 . 3 . 4 . ĐỀ B A: Trắc nghiệm( 2 điểm)Thời gian làm bài 10 phút Phần 1: Kết nối( 1điểm) Câu 1: Lựa chọn nội dung ở cột B(chức năng ) nối với nội dung ở cột A( phần phụ của tôm) rồi điền vào cột C( đáp án) sao cho thích hợp: Cột A Tên các phần phụ 1. 2 mắt kép, 2 đôi râu Cột B Chức năng và xử lí mồi Cột C Đáp án 1 . .2. Chân hàm 3. Chân kìm, chân bò 4. Chân bơi b. Định hướng và phát hiện mồi c. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng d. Lái và giúp tôm nhảy e. Bắt mồi và bò 2 . 3 . 4 . Phần 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau( 1 điểm): Câu 2. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : a. Phân đôi c . Chỉ có tái sinh . b . Chỉ nẩy chồi . d. Nẩy chồi và tái sinh Câu 3. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng: a. Tránh được sự tác động của dịch tiêu hóa trong ruột non của người b. Tránh sự tấn công của kẻ thù c. Thích nghi với đời sống kí sinh d. Làm cơ thể luôn mềm mại Câu 4. Ý nghĩa của tế bào gai đối với đời sống của thủy tức b. Tự vệ d. Hô hấp a. Tiết dịch tiêu hóa c. Tự vệ và bắt mồi Câu 5. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh a. Các nội quan tiêu biến . c . Mắt lông bơi phát triển . b. Giác bám phát triển d . Kích thước cơ thể to lớn . ĐỀ C B. Tự luận (8 điểm) Thời gian làm bài 35 phút .Câu 6: (1,5 điểm) Muỗi và bệnh sốt rét có liên quan gì? Tại sao miền núi thường mắc bệnh sốt rét cao, đề phòng bệnh sốt rét ta phải làm gì ? Câu 7: (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm chung và vai trò có lợi của ngành thân mềm? Câu 8: (2,0 điểm) Hãy mô tả quá trình chăng lưới bắt mồi và tiêu hóa mồi của nhện? Câu 9: (1,5 điểm) Giun đất đào hang di chuyển trong đất giúp gì cho trồng trọt của nhà nông ? Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông ? B. Tự luận (8 điểm) Thời gian làm bài 35 phút Câu 6: (1,5 điểm) Muỗi và bệnh sốt rét có liên quan gì? Tại sao miền núi thường mắc bệnh sốt rét cao, đề phòng bệnh sốt rét ta phải làm gì ? Câu 7: (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm chung và vai trò có lợi của ngành thân mềm? Câu 8: (2,0 điểm) Hãy mô tả quá trình chăng lưới bắt mồi và tiêu hóa mồi của nhện? Câu 9: (1,5 điểm) Giun đất đào hang di chuyển trong đất giúp gì cho trồng trọt của nhà nông ? Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông ? .