Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần trong n|ớc thải của các cơ cở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch về. (gọi chung là n|ớc thải công nghiệp). | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5945 1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải Industrial waste water - Standard for discharge. 1. Phạm vi áp dụng . Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần trong nuớc thải của các cơ cở sản xuất chế biến kinh doanh dịch về. gọi chung là nuớc thải công nghiệp . . Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất luợng nuớc thải công nghiệp trước khi đổ vào các vực nước. 2. Giá tri giới hạn . Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần của nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực nước phải phù hợp với quy định trong bảng1. . Đối với nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần được quy định trong các tiêu chuẩn riêng. . Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột A có thể đổ vào các vực nước dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt. . Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột B chỉ được đổ vào các vực nước dùng cho các mục đích giao thông thuỷ tưới tiêu bơi lội nuôi thuỷ sản trồng trọt. . Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột B nhưng không vượt quá giá trị quy định trong cột C chỉ được phép đổ vào các nơi được quy định. . Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột C thì không được phép thải ra môi trường. . Phương pháp lấy mẫu phân tích tính toán xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng. Bảng 1 - Nước thải công nghiệp - Giá tri giới hạn __các thông số và nồng độ chất ô nhiễm Thứ tự Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn A B C 1 2 3 4 5 6 1 Nhiệt độ 0C 40 40 45 2 pH 6 đến 9 5 5 đến 9 5 đến 9 3 BOD5 200C mg l 20 50 100 4 COD mg l 50 100 400 5 Chất rắn lơ lửng mg l 50 100 200 6 Asen mg