Thì hien tẠi Đơn giản dien tả hành động có that trong quá khứ , hien tại, và tương lai. Thì hien tại ñơn giản cũng dien tả thói quen và hoạt động hàng ngày. Tiếng Anh có hai loại danh từ: danh từ chung (common noun) và danh từ riêng (proper noun). Tên của các ngày trong tuần (ví dụ: thứ hai: Monday), tên các ngày lễ (ví dụ: Giáng Sinh: Christmas), tên của dân tộc (ví dụ: người Pháp: French) cũng được xếp vào danh từ riêng. Tất cả các danh từ riêng đều phải được viết hoa | Văn phạm Anh văn VĂN PHẠM ANH VĂN Các thì trong tiếng Anh Kevin Khôi Trương và Nam Phương 1- HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN 1- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ hiện tại và tương lai. Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng ngày. CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ động từ ở thì hiện tại động từ thêm S hay ES nếu chủ từ là ngôi 3 số ít She he it Mary John Thì hiện tại đơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó thuộc về thời khóa biểu. The English alphabet consists of 26 letters. The sun rises in the east. She goes to school every day. The boy always wakes up at 8 every morning. SAI They are always trying to help him. We are studying every day. ĐÚNG They always try to help him. We study every day. The game starts in ten minutes. My class finishes next month. Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian Always usually often sometimes etc. a fact habit or repeated action every time as a rule every day every other day once a month once in a while Trang 1 Văn phạm Anh văn THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra. CHỦ TỪ IS ARE AM ĐỘNG TỪ THÊM -ING Một hành động gì đó đang xảy ra tuần này tháng này hoặc năm này. Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó là 1 sự định sẵn. I m typing right now. It is raining at the moment. Shhh The baby is sleeping. She is taking ESL 107 this semester. Tammy is writing a letter to her mom tomorrow. Jack is visiting his relatives tomorrow. SAI It is raining tomorrow. Rain không thể là 1 sự dự định trước Cụm và từ ngữ chỉ thời gian Right now at the moment at present now shhh listen look this semester. Kevin Khôi Trương SIMPLE PRESENT Tóm tắt Present simple để chỉ 1 Sự việc xảy ra trong hiện tại 2 Những sự thật hiển nhiên sự việc lập đi lập lại hằng ngày Thí dụ Trái đất quay xung quanh mặt trời. Hằng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng 3 Những động từ không ảnh hưởng đến thời gian động từ tĩnh static verbs To belong .