Ê-TI-Ô-PI-A Khái quát - Vị trí địa lý: thuộc vùng Sừng châu Phi, Đông giáp Somalia và Djibouti, Tây giáp Sudan, Nam giáp Kenya, Bắc giáp Biển Đỏ - Diện tích: km2 - Dân số: 78,25 triệu (2007) - Ngôn ngữ: tiếng Amharic, Oromo, Tigray (chính thức), tiếng Anh - Tôn giáo: Thiên chúa giáo 50%, Hồi giáo 35%, Cổ truyền 15% - Thủ đô: Addis Ababa - Khí hậu: khí hậu ôn hoà (từ 15-20 độC), mùa khô (từ tháng 11- 5), mùa mưa (từ tháng 6-10) - Đơn vị tiền tệ : Birr - Ngày Quốc. | m A 1 Æ . 1 À V J Ấ r Tài liệu cơ bản vê một sô nước Ê-TI-Ô-PI-A Khái quát - Vị trí địa lý thuộc vùng Sừng châu Phi Đông giáp Somalia và Djibouti Tây giáp Sudan Nam giáp Kenya Bắc giáp Biển Đỏ - Diện tích km2 - Dân số 78 25 triệu 2007 - Ngôn ngữ tiếng Amharic Oromo Tigray chính thức tiếng Anh - Tôn giáo Thiên chúa giáo 50 Hồi giáo 35 Cổ truyền 15 - Thủ đô Addis Ababa - Khí hậu khí hậu ôn hoà từ 15-20 độC mùa khô từ tháng 11- 5 mùa mưa từ tháng 6-10 - Đơn vị tiền tệ Birr - Ngày Quốc khánh 28 5 1991 AN-GIÊ-RI Vị trí địa lý An-giê-ri nằm ở Bắc Phi trên bờ Nam Địa Trung hải có 1200 km bờ biển và giáp Tuy-ni-di Li bi Niger Mali Mauritanie Tây Sahara và Ma-rốc. - Diện tích Km2 87 diện tích là sa mạc . - Dân số người 5 2008 - Ngôn ngữ chính thức tiếng A-rập ngoài ra có tiếng Pháp. Ngày 5 7 1998 An-giê-ri bắt đầu thực hiện luật phổ cập tiếng A-rập. - Tôn giáo Đạo Hồi là quốc đạo chiếm 90 dân số ngoài ra có đạo Thiên chúa. - Thủ đô Alger - Khí hậu Phía Bắc Algérie chịu ảnh hưởng của khí hậu Địa Trung hải mùa đông lạnh và mưa mùa hè nóng và khô phía nam chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới và sa mạc chênh lệch nhiệt độ càng đi về phía Nam càng lớn ban ngày 360C ban đêm 50C . Tại thủ đô Alger nhiệt độ trung bình tháng Giêng là 12 20C tháng 7 là 24 50C. - Đơn vị tiền tệ Dinar An-giê-ri 1USD 69 9 dinar năm 2007 - Quốc khánh 1 11 1954 ngày khởi nghĩa vũ trang - Tổng thống Abdelaziz Bouteflika từ 4 1999 được bầu lại 4 2004 - Thủ tướng Abdelaziz Belkhadem từ 5 2006 - Bộ trưởng Ngoại giao Mourad Medelci từ tháng 6 2007 BU-RUN -DI Vị trí Cộng hoà Burundi ở khu vực Trung Phi Đông và Nam giáp Tanzania Tây giáp CHDC Congo và hồ Tanganyika Bắc giáp Rwanda. - Diện tích - Dân số người 2007 - Tôn giáo Thiên chúa giáo 67 trong đó Thiên chúa giáo La mã 62 Tin lành 5 Tín ngưỡng bản địa 23 Hồi giáo 10 . - Ngôn ngữ chính thức tiếng Pháp và tiếng Kirundi - Thủ đô Bujumbura - Khí hậu Nóng ẩm - Đơn vị tiền tệ đồng Francs Burundi. 1 USD FB .