Kiến thức của bài Phép chia là giúp học sinh bước đầu nhận biết được phép chia (phép chia là phép tính ngược của phép nhân), biết đọc viết và tính kết quả của phép chia, thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất. | MÔN: TOÁN 2 BÀI 9: PHÉP CHIA % Về dự giờ thăm lớp Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc bảng nhân 2 Đọc bảng nhân 3 Đọc bảng nhân 4 Đọc bảng nhân 5 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Có 6 ô, ta tìm số phần bằng nhau. Mỗi phần có 3 ô. Ta có được phép chia để tìm số phần mỗi phần có 3 ô. 6 : 3 = 2 Đọc là Sáu chia ba bằng hai. Viết là 6 : 3 = 2 Nhận xét: 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : Mẫu : 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : a ) 3 x 5 = 15 15 : 5 = 3 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 b ) 4 x 3 = 12 TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : c ) 2 x 5 = 10 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 TOÁN PHÉP CHIA Bài 2 : Tính 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 = a ) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = b ) 20 5 4 12 4 | MÔN: TOÁN 2 BÀI 9: PHÉP CHIA % Về dự giờ thăm lớp Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc bảng nhân 2 Đọc bảng nhân 3 Đọc bảng nhân 4 Đọc bảng nhân 5 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Có 6 ô, ta tìm số phần bằng nhau. Mỗi phần có 3 ô. Ta có được phép chia để tìm số phần mỗi phần có 3 ô. 6 : 3 = 2 Đọc là Sáu chia ba bằng hai. Viết là 6 : 3 = 2 Nhận xét: 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : Mẫu : 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : a ) 3 x 5 = 15 15 : 5 = 3 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 b ) 4 x 3 = 12 TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : c ) 2 x 5 = 10 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 TOÁN PHÉP CHIA Bài 2 : Tính 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 = a ) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = b ) 20 5 4 12 4 3 | MÔN: TOÁN 2 BÀI 9: PHÉP CHIA % Về dự giờ thăm lớp Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc bảng nhân 2 Đọc bảng nhân 3 Đọc bảng nhân 4 Đọc bảng nhân 5 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Có 6 ô, ta tìm số phần bằng nhau. Mỗi phần có 3 ô. Ta có được phép chia để tìm số phần mỗi phần có 3 ô. 6 : 3 = 2 Đọc là Sáu chia ba bằng hai. Viết là 6 : 3 = 2 Nhận xét: 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : Mẫu : 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : a ) 3 x 5 = 15 15 : 5 = 3 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 TOÁN TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 b ) 4 x 3 = 12 TOÁN PHÉP CHIA Bài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) : c ) 2 x 5 = 10 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 TOÁN PHÉP CHIA Bài 2 : Tính 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 = a ) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = b ) 20 5 4 12 4