Bộ sưu tập bao gồm các bài giảng đặc sắc của unit 6 After school - Tiếng Anh 7 sẽ giúp bạn tìm kiếm tài liệu tham khảo nhanh hơn để chuẩn bị cho tiết học. Mục tiêu của unit 6 After school là học sinh biết nói về các hoạt động diễn ra hằng ngày sau khi kết thúc buổi học ở trường, biết sử dụng câu hỏi "What do you do?" để hỏi về hoạt động của một người nào đó. Mong rằng các giáo viên sẽ hài lòng với những bài giảng của bài học này. Các em học sinh cũng có thể sử dụng để tìm hiểu bài học. | Unit 6: After School A1: What do you do? What do they usually do after school? They usually play games on the computer Let’s play a game! ACTIVITIES AFTER SCHOOL Read book Play sport Listen to music Do home work Meet friends Watch television Unit 6 : AFTER SCHOOL A1. What do you do? I. Vocabulary: 1. Relax (v) : (v) : 3. Practice (v) : 4. Together (adv) : (n) : 6. Come along (v) : 7. Maybe ( adv ) : thư giãn mời luyện tập cùng nhau đội tham gia có lẽ 1. Listen. Then practice with a partner: 8. Should (v) : nên (lời khuyên) MATCHING : Relax(v) : Invite(v) : Practice(v) : Together (adv) : Team (n) : Come long(v) : Maybe ( adv ) : - Should(v): Có lẽ Mời tham gia Đội Thư giãn Cùng nhau Luyện tập Nên (lời khuyên) 1. Advice : ( Lời khuyên ) . S + SHOULD + V (bare inf ) . Ex. You should relax Dùng để diễn tả lời khuyên một ai đó nên làm gì 2. Suggestion : ( Lời đề nghị ) Ex : Let’s go to my house . Để trả lời cho dạng câu hỏi trên chúng ta dùng câu trả lời: + Good idea. + I’m sorry. I can’t . + Sorry. I don’t think it’s a good idea. + All right. Maybe I will. Ex : Why don’t we go to my house ? Why don’t we + V ( inf ) . ? Let’s + V ( inf ) . II. Grammar: Unit 6 : AFTER SCHOOL A1. What do you do? Unit 6 : AFTER SCHOOL A1. What do you do? I. Vocabulary : II. Grammar: 1. Advice : ( Lời khuyên ). S + SHOULD + V ( infinitive ) . Ex : You should relax 2. Suggestion : ( Lời đề nghị ) Ex : Let’s go to my house . Ex : Why don’t we go to my house ? Why don’t we + V ( infinitive ) .? Let’s + V ( infinitive ) . - Relax ( v ) : - Practice ( v ) : - Together ( adv ) : - Team ( n ) : - Come along ( v ) : - Maybe ( adv ) : Thư giãn Thực hành Cùng nhau Đội Gia nhập Có lẽ - Should (v): nên (lời khuyên) III. Practice: Answering the questions Minh: Hello, Hoa. What are you doing? Hoa: Hi, Minh. I’m doing my math homework. Minh: You work too much Hoa. You should relax. It’s half past four and tomorrow is Sunday. Hoa: OK. What should we do? Minh: . | Unit 6: After School A1: What do you do? What do they usually do after school? They usually play games on the computer Let’s play a game! ACTIVITIES AFTER SCHOOL Read book Play sport Listen to music Do home work Meet friends Watch television Unit 6 : AFTER SCHOOL A1. What do you do? I. Vocabulary: 1. Relax (v) : (v) : 3. Practice (v) : 4. Together (adv) : (n) : 6. Come along (v) : 7. Maybe ( adv ) : thư giãn mời luyện tập cùng nhau đội tham gia có lẽ 1. Listen. Then practice with a partner: 8. Should (v) : nên (lời khuyên) MATCHING : Relax(v) : Invite(v) : Practice(v) : Together (adv) : Team (n) : Come long(v) : Maybe ( adv ) : - Should(v): Có lẽ Mời tham gia Đội Thư giãn Cùng nhau Luyện tập Nên (lời khuyên) 1. Advice : ( Lời khuyên ) . S + SHOULD + V (bare inf ) . Ex. You should relax Dùng để diễn tả lời khuyên một ai đó nên làm gì 2. Suggestion : ( Lời đề nghị ) Ex : Let’s go to my house . Để trả lời cho dạng câu hỏi trên chúng ta dùng câu trả lời: + Good