Mục đích của bài học Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ giúp HS hiểu thế nao ø là từ đồng âm để chơi chữ. Nhận biết được hiện tựong dùng từ đồng âm để chơi chữ. | Giáo án Tiếng việt 5 Luyện từ & câu: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: -Hiểu thế nao ø là từ đồng âm để chơi chữ. Nhận biết được hiện tựong dùng từ đồng âm để chơi chữ -Cảm nhận được giá trị của dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và trong giao tiếp hằng ngày: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ cho người đọc, người nghe II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số câu đố, câu thơ, mẫu chuyện có sử dụng từ đồng âm để chơi chữ -Bảng phụ + Một số phiếu pô-tô-cô-pi phóng to III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt dộng của HS A-Kiểm tra: -Kiểm tra 2 HS Em hãy đặt câu với thành ngữ Bốn biển một nhà, Kề vai sát cánh -GV chấm vở BT một số em; nhận xét chung B-Bài mới: Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học *HĐ 1: Nhận xét Hướng dẫn HS làm BT phần nhận xét SGK/61 -Cho HS đọc bài 1 và 2 phần nhận xét -GV giao việc: Đọc câu “Hổ mang bò lên núi” và nêu nhận xét theo y/c 1 và 2 SGK -Cho HS trình bày kết quả *GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng *HĐ2: Ghi nhớ -Cho HS trao đổi nội dung phần I, nêu ghi nhớ -Cho HS tìm thêm vài ví dụ về chơi chữ *HĐ3: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: -Cho HS đọc yêu cầu bài tập -GV giao việc: Bài tập cho 3 câu a, b, c. Các em có nhiệm vụ chỉ ra người viết đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ -Cho HS trình bày kết quả và khen những HS làm tốt -GV nhân xét và chốt lại kết quả Bài 2: -Cho HS đọc yêu cầu BT GV giao việc : Các em chọn 1 cặp từ đồng âm ở BT1 và đặt 2 câu với cặp từ đồng âm đó (đặt 1 câu với 1 từ trong cặp từ đồng âm) - GV nhận xét và khen những HS đặt câu hay C-Củng cố, dặn dò: -Hướng dẫn HS về nhà sưu tầm thêm nhiều câu đố có dùng từ đồng âm để chơi chữ + Nhận xét tiết học. +Dặn dò chuẩn bị bài sau -2HS làm trên bảng Lớp nhận xét, bổ sung *Hoạt động nhóm đôi -1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm -HS làm việc theo nhóm và phát biểu ý kiến (có con hổ mang con bò lên núi; con rắn hổ mang đang bò lên núi) -HS đọc ghi nhớ -HS trao đổi nêu ví dụ *HS làm bài cá nhân -1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm -HS làm bài cá nhân vào vở BT. -HS đọc kết quả, chữa bài -Lớp nhận xét *Hoạt động cá nhân -1HS đọc yêu cầu; cả lớp đọc thầm -HS làm bài vào vở BT, -2 HS trình bày bài trên bảng. -Một số HS đọc câu vừa đặt -Lớp nhận xét Từ nhiều nghĩa