Thống kê lao động hoặc thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp - Thống kê số lượng lao động và thời gian lao động - Phân tích thống kê tình hình sử dụng số lượng và thời gian lao động - Thống kê năng xuất lao động | Chương2 : Thống kê lao động và thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp Thống kê số lượng lao động, cấu thành số lượng lao động và thời gian lao động tích thống kê tình hình sử dụng số lượng và thời gian lao động III. Thống kê năng suất lao động IV. Thống kê thu nhập của người lao động kê số lượng lao động, cấu thành số lượng lao động và thời gian lao động kê số lượng lao động a, Khái niệm số lượng lao động trong danh sách b,Phương pháp thống kê số số lượng lao động trong danh sách - Số lao động có trong danh sách tại thời điểm thống kê (Li) Số lao động có trong danh sách bình quân trong kỳ (Ḹ) Đây là chỉ tiêu quan trọng được sử dụng để tính toán nhiều chỉ tiêu kinh tế khác. Các phương pháp tính Ḹ Tùy thuộc vào nguồn tài liệu thống kê về số lao động trong danh sách của doanh nghiệp tại các thời điểm ( Li) để có cách tính Ḹ thích hợp căn cứ vào 3 biểu thức sau : ∑Li ∑Lini Ḹ = ------ (1) Ḹ = ---------- (2) n ∑ni ½ L1 + L2 + . + Ln-1 + ½ Ln Ḹ = . | Chương2 : Thống kê lao động và thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp Thống kê số lượng lao động, cấu thành số lượng lao động và thời gian lao động tích thống kê tình hình sử dụng số lượng và thời gian lao động III. Thống kê năng suất lao động IV. Thống kê thu nhập của người lao động kê số lượng lao động, cấu thành số lượng lao động và thời gian lao động kê số lượng lao động a, Khái niệm số lượng lao động trong danh sách b,Phương pháp thống kê số số lượng lao động trong danh sách - Số lao động có trong danh sách tại thời điểm thống kê (Li) Số lao động có trong danh sách bình quân trong kỳ (Ḹ) Đây là chỉ tiêu quan trọng được sử dụng để tính toán nhiều chỉ tiêu kinh tế khác. Các phương pháp tính Ḹ Tùy thuộc vào nguồn tài liệu thống kê về số lao động trong danh sách của doanh nghiệp tại các thời điểm ( Li) để có cách tính Ḹ thích hợp căn cứ vào 3 biểu thức sau : ∑Li ∑Lini Ḹ = ------ (1) Ḹ = ---------- (2) n ∑ni ½ L1 + L2 + . + Ln-1 + ½ Ln Ḹ = ------------------------------------------- (3) n - 1 kê cấu thành số lượng lao động Căn cứ vào tiêu thức phân loại lao động kê thời gian lao động Thời gian lao động theo lịch Thời gian lao động theo chế độ Thời gian lao động có mặt Thời gian lao động vắng mặt Thời gian lao động thực tế làm việc Thời gian lao động ngừng việc Quĩ thời gian làm việc của người lao động được tính theo ngày công lao động (ngày-người) và giờ công lao động ( giờ-người) - Tổng số ngày công trong kỳ : ∑N Số lao động trong danh sách bq trong kỳ : Ḹ Số ngày công bình quân của 1 lao động trong kỳ : Ñ Ñ = ∑N : Ḹ Tổng số giờ làm việc trong kỳ : ∑G Số giờ làm việc bình quân của 1 lao động bình quân 1 ngày làm việc trong kỳ : Ǧ Ǧ = ∑G : ∑N II. Phân tích thống kê tình hình sử dụng số lượng và thời gian lao động tích tình hình sử dụng số lượng lao động -Phương pháp so sánh trực tiếp Ḹ1 IL = ------ ; ΔL = ( Ḹ1 - Ḹ0 ) Ḹ0 Phương pháp so sánh có hệ số điều chỉnh Ḹ1 IL = ---------- ; ΔL = ( Ḹ1 - Ḹ0x IQ ) Ḹ0x IQ