Một số bài giảng Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi dành cho bạn đọc tham khảo. Qua bài giảng, học sinh nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi và giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó. Nắm được cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định được trên lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ đó. Rèn luyên kĩ năng xác định vị trí các môi trường, phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. | BÀI 28 : THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 7 Tiết 29 – Bài 28 : THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI. 1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên. Những môi trường nào có diện tích lớn? Quan sát - Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? Xác định vị trí, giới hạn khu vực phân bố của từng môi trường? NHẬN XÉT PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG Ở CHÂU PHI ? - GIẢI THÍCH VÌ SAO CÓ SỰ PHÂN BỐ NHƯ VẬY ? Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển? NHẬN XÉT PHÂN BỐ HOANG MẠC Ở CHÂU PHI ? Sự ảnh hưởng của các dòng biển lạnh, ven biển châu phi tới môi trường tự nhiên như thế nào? CẢNH QUAN RỪNG RẬM XÍCH ĐẠO ẨM CẢNH QUAN XA VAN MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI CẢNH QUAN HOANG MẠC XAHARA CHÂU PHI CẢNH QUAN ĐỊA TRUNG HẢI TIẾT 31. BÀI 28: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MễI TRƯỜNG TỰ NHIấN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI tớch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa: * Hoạt động nhúm * Phõn tớch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. Phõn cụng: -Nhúm 1 Biểu đồ A. -Nhúm 2: Biểu đồ B. -Nhúm 3: Biểu đồ C. -Nhúm 4: Biểu đồ D. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên. PHIẾU HỌC TẬP NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA KIỂU KHÍ HẬU VÀ ĐẶC ĐIỂM Cao nhất Thấp nhất Biên độ Mùa mưa TB(mm) C Biểu đồ Nhiệt đô Lượng mưa Kiểu khí hậu và đặc điểm chung Cao nhất Thấp nhất Biên độ Mùa mưa TB (mm) A và T11 250C 180C 70C Tháng 11- 3 1244 Nhiệt đới ( BCN): Nóng quanh năm mưa có 2 mùa rõ rệt, mùa mưa- mùa khô Biểu đồ Nhiệt đô Lượng mưa Kiểu khí hậu và đặc điểm chung Cao nhất Thấp nhất Biên độ Mùa mưa TB (mm) B 350C 200C 150C – 9 897 Nhiệt đới ( BCB): Nóng quanh năm; mưa có 2 mùa rõ rệt, mùa mưa- mùa khô C Biểu đồ Nhiệt đô Lượng mưa Kiểu khí hậu và đặc điểm chung Cao nhất Thấp nhất Biên độ Mùa mưa TB (mm) C 280C 200C 80C Tháng 9- 5 2592 Xích đạo ẩm. Nắng, nóng quanh năm, mưa nhiều. C Biểu đồ Nhiệt đô Lượng mưa Kiểu khí hậu và đặc điểm chung Cao nhất Thấp nhất Biên độ Mùa mưa TB (mm) D 220C 100C 120C Tháng 4- 8 506 Địa Trung Hải (BCN): Mùa Hạ nóng khô. Mùa Đông mát mẽ , mưa nhiều. *- Sắp xếp cỏc biểu đồ A, B, C, D vào cỏc vị trớ 1, 2, 3, 4 trờn hỡnh cho phự hợp. Hoang mạc Địa Trung Hải Nhiệt đới Xích Đạo ẩm Môi trường DẶN DÒ: -Viết báo cáo ngắn gọn bài thực hành về sự phân bố các môi trường ở Châu Phi. - Soạn bài mới: Dân cư- xã hội Châu Phi ( Tìm hiểu các đặc điểm dân cư và các vấn đề xã hội ở Châu Phi.