Với nội dung của bài Chính tả Nhớ, viết Chuyện cổ tích về loài người. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã học sinh có thể nhớ và viết đúng bài chính tả "Chuyện cổ tích loài người". Trình bày các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. | Giáo án Tiếng việt 4 Chính tả (Tiết 21) CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI. Ngày dạy: Thứ ., ngày . tháng . năm 201. I Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: Nhớ – viết đúng bài chính tả "Chuyện cổ tích loài người". Trình bày các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. 2. Kĩ năng: Làm đúng BT 3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) 3. Thái độ: Gd HS giữ vở sạch viết chữ đẹp. dùng dạy – học: Bảng phụ, sgk III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp. chuyền bóng , trung phong , tuốt lúa , cuộc chơi , luộc khoai , sáng suốt , - Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:- GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn viết chính tả: - Gọi HS đọc khổ thơ . - Khổ thơ nói lên điều gì ? - Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. + GV đọc toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lỗi tự bắt lỗi. - GV chấm bài 7-10 Hs. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 3: a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ. - Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài . - Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem l¹i bµi và chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Lắng nghe. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm . + khổ thơ nói về chuyện cổ tích loài người trời sinh ra trẻ em và vì trẻ em mà mọi vật trên trái đất mới xuất hiện . - Các từ : sáng, rõ, lời ru, rộng,. + Viết bài vào vở . + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập . - 1 HS đọc thành tiếng. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu. - Bổ sung. - 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: + Thứ tự các từ cần chọn để điền là : a/ Mưa giăng - theo gió - Rải tím . b/ Mỗi cánh hoa - mỏng manh - rực rỡ - rải kín - làn gió thoảng - tản mát . - 1 HS đọc thành tiếng. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. - 3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. - Lời giải : dáng thanh - thu dần - một điểm - rắn chắc - vàng thẫm - cánh dài - rực rỡ - cần mẫn . - HS cả lớp .