Với mong muốn quý thầy cô thiết kế bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan: Yêu đời có nội dung phong phú và hình ảnh sinh động để HS có thể hiểu nghĩa từ lạc quan. GD học sinh lạc quan, yêu đời. | Bài giảng Tiếng việt 4 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Lạc quan – yêu đời Kiểm tra bài cũ. Em hãy đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời Bài 1 : Trong mỗi câu dưới đây , từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Câu Nghĩa T×nh h×nh ®éi tuyÓn rÊt l¹c quan. Chó Êy sèng rÊt l¹c quan. L¹c quan lµ liÒu thuèc bæ . Lu«n tin tëng ë t¬ng lai tèt ®Ñp. Cã triÓn väng tèt ®Ñp. Từ trái nghĩa với từ lạc quan : bi quan , chán nản Bài 2 Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm : a) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui mừng” : b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “ rớt lại ,sai ”. (Lạc quan, lạc hậu , lạc điệu , lạc đề , lạc thú) Em hãy đặt câu với 1 trong các từ trên . Bác Hồ sống rất lạc quan . Em làm văn bị lạc đề . Bài 3 Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm : a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại ” : b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem” : c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên | Bài giảng Tiếng việt 4 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Lạc quan – yêu đời Kiểm tra bài cũ. Em hãy đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời Bài 1 : Trong mỗi câu dưới đây , từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Câu Nghĩa T×nh h×nh ®éi tuyÓn rÊt l¹c quan. Chó Êy sèng rÊt l¹c quan. L¹c quan lµ liÒu thuèc bæ . Lu«n tin tëng ë t¬ng lai tèt ®Ñp. Cã triÓn väng tèt ®Ñp. Từ trái nghĩa với từ lạc quan : bi quan , chán nản Bài 2 Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm : a) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui mừng” : b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “ rớt lại ,sai ”. (Lạc quan, lạc hậu , lạc điệu , lạc đề , lạc thú) Em hãy đặt câu với 1 trong các từ trên . Bác Hồ sống rất lạc quan . Em làm văn bị lạc đề . Bài 3 Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm : a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại ” : b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem” : c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó” : lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm, Các từ này thuộc loai từ nào ? Các từ này là từ ghép . Em hãy đặt câu với 1 trong các từ trên . Mẹ em rất quan tâm đến việc học của em . Bài 4 Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì ? a) Sông có khúc , người có lúc. Gặp khó khăn là chuyện thường ,không nên nản chí , phiền muộn . b) Kiến tha lâu cũng đầy tổ . Kiên trì , nhẫn nại ắt sẽ thành công . Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời Em hiểu lạc quan nghĩa là gì ? Lạc quan là luôn tin tưởng ở tương lai đẹp.