CẤU TẠO PHÂN TỬ N - CTPT: H2SO4 - CTCT: Trong hợ chất H2SO4, nguyế tố S có số oxi hoá cực đại là +6. ợp S ến ố 2. TÍNH CHẤT VẬ LÍ H ẬT .- là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. - H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nặng gần gấp 2 lần nước. - H2SO4 đặc rất hút ẩm − dùng làm khô khí ẩm. - H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt. Giảithích hiện tượng thí nghiệm? Từ đó rút ra cách pha loãng axit sunfuric đặc? - Khi pha. | AXIT SUNFURIC 1. CẤU TẠO PHÂN TỬ - CTPT H2SO4 - CTCT Trong hợp chất H2SO4 nguyến tố S có số oxi hoá cực đại là 6. 2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - là chất lỏng không màu sánh như dầu không bay hơi. - H2SO4 98 có D 1 84 g cm3 nặng gần gấp 2 lần nước. - H2SO4 đặc rất hút ẩm - dùng làm khô khí ẩm. - H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt. Giảithích hiện tượng thí nghiệm Từ đó rút ra cách pha loãng axit sunfuric đặc - Khi pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từaxit vào nước và khuấy nhẹ không làm ngược lại nguy hiểm Tại sao - Axit sunfuric đặc gây bỏng rất nặng - cẩn thận khi làm thí nghiệm với axit sunfuric đặc cô gái bị bỏng axit 3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC a. Tính chất của axit sunfuric loãng - Tính axit mạnh. Axit tác dụng được với chất nào Làm quì tím hoá đỏ Tác dụng với muối điều kiện sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ - muối H2O Tác dụng kim loại trước hiđro - muối hoá trị thấp của KL .