Bài giảng Phân tích các báo cáo tài chính

Bài giảng Phân tích các báo cáo tài chính trình bày các nội dung: các báo cáo tài chính, kết cấu tổng quát của bảng cân đối kế toán, mẫu báo cáo tài chính, các chỉ tiêu ngoài bản CDKT, bảng cân đối kế toán, các bước phân tích các tỷ số tài chính, các tỷ số phân tích, hạn chế của phân tích tỷ số tài chính. Đây là tài liệu tham khảo ngành Tài chính - Ngân hàng. | PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Kỹ thuật phân tích dọc - Kỹ thuật phân tích ngang - Kỹ thuật phân tích các tỷ số CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán (Bảng TKTS) Tổng TS (TSLĐ, TSCĐ) = Tổng NV (Nợ phải trả, Vốn CSH) Báo cáo kết quả HĐKD (Báo cáo lỗ lãi) Doanh thu ròng, Giá vốn hàng bán, Chi phí lãi vay, Lợi nhuận trước và sau thuế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tiền mặt được tiêu và đầu tư vào đâu Thuyết minh các báo cáo tài chính KẾT CẤU TỔNG QUÁT CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ NGUỒN VỐN Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ TÀI SẢN NGẮN HẠN B. TÀI SẢN DÀI HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ B. CSH TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày tháng năm Đơn vị báo cáo: Công ty X Mẫu số B01-DN TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số . | PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Kỹ thuật phân tích dọc - Kỹ thuật phân tích ngang - Kỹ thuật phân tích các tỷ số CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán (Bảng TKTS) Tổng TS (TSLĐ, TSCĐ) = Tổng NV (Nợ phải trả, Vốn CSH) Báo cáo kết quả HĐKD (Báo cáo lỗ lãi) Doanh thu ròng, Giá vốn hàng bán, Chi phí lãi vay, Lợi nhuận trước và sau thuế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tiền mặt được tiêu và đầu tư vào đâu Thuyết minh các báo cáo tài chính KẾT CẤU TỔNG QUÁT CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ NGUỒN VỐN Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ TÀI SẢN NGẮN HẠN B. TÀI SẢN DÀI HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ B. CSH TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày tháng năm Đơn vị báo cáo: Công ty X Mẫu số B01-DN TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền 2. Các khoản tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) III. Các khoản phải thu ngắn hạn IV. Hàng tồn kho V. Tài sản ngắn hạn khác B. TÀI SẢN DÀI HẠN 100 110 111 112 120 121 129 130 140 150 200 ( ) ( ) TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 Các chỉ tiêu trên Bảng CĐKT hầu hết thóng nhất với tên gọi, nội dung các tài khoản cấp 1 cấp 2 Các số dư đầu năm cuói kỳ của tài khoản kế toán sẽ được thể hiện ở số đầu năm và cuối kỳ của Bảng CĐKT Theo nguyên tắc “ghi sổ kép” trên tài khoản kế toán nên khi trình bày số liệu trên Bảng CĐKT luôn đảm bảo tính cân đối giữa TS và NV Bảng CĐKT còn bao gồm các chỉ tiêu ngoài bảng, phản ánh các tài sản không thuộc sở hữu của DN, như vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công, CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CĐKT CHỈ TIÊU Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1. Tài sản thuê ngoài

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
26    63    1    29-03-2024
100    296    2    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.