Bieu_28

Biểu 28. Tỷ suất chết thô, 1999-2006 Tỷ suất chết thô (CDR ‰) TĐTDS 1999 Toàn quốc ĐB sông Hồng Đông bắc Tây bắc Bắc Trung bộ DH Nam Trung bộ Tây Nguyên Đông Nam bộ ĐB Sông Cửu Long 5,7 5,1 6,4 7,0 | Biểu 28. Tỷ suất chết thô, 1999-2006 Tỷ suất chết thô (CDR ‰) TĐTDS 1999 ĐTBĐDS 2003 ĐTBĐDS 2004 ĐTBĐDS 2005 ĐTBĐDS 2006 Toàn quốc 5,7 5,8 5,4 5,3 5,3 ĐB sông Hồng 5,1 6,2 6,0 5,3 5,6 Đông bắc 6,4 7,0 6,3 5,8 6,3 Tây bắc 7,0 7,1 7,0 6,4 5,5 Bắc Trung bộ 6,7 6,7 6,7 6,0 6,2 DH Nam Trung bộ 6,4 6,0 6,0 5,7 4,9 Tây Nguyên 8,7 5,4 5,9 5,7 4,4 Đông Nam bộ 4,5 5,1 4,5 4,4 4,2 ĐB Sông Cửu Long 5,0 4,9 5,0 5,1 5,1

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    79    1    22-05-2024
48    83    1    22-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.