SỞ GD& ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH (Đề thi gồm 01 trang)..KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: TOÁN – KHỐI 10 (Chuẩn và Nâng cao) Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề..ĐỀ BÀI:.I./ PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm):

SỞ GD& ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH (Đề thi gồm 01 trang)KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: TOÁN – KHỐI 10 (Chuẩn và Nâng cao) Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ BÀI:.I./ PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm):Câu I (3,5 điểm) 1. Cho f ( x) x2 2(m 1) x m 3 . Xác định m để f ( x) 0 với mọi giá trị của x. 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau: 2 5 2 a.) 2 x 7 x 5 x 1 b.) x 1 2x 1 Câu II (1,5 điểm): Cho sin .2 3 . Tính sinα, tanα, cotα ? vaø 3 2 2Câu III (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( ) có phương trình 3x 4y 5 0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(–2;1) và tiếp xúc với đường thẳng ( ) II./ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó!A. Theo chương trình Chuẩn: Câu IVa (1,0 điểm) Với mọi a, b là số thực dương, chứng minh rằng:1 1 4 . a b a bCâu Va (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: ( x 1)2 ( y 3)2 25 . a.) Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn (C). b.) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(–2; 1). B. Theo chương trình Nâng cao: Câu IVb(1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x2 2 x2 y2 1. 4 1Câu Vb(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C(2;0) và elíp ( E) :a.) Tìm tọa độ các tiêu điểm, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của elíp. b.) Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều----------------------HẾT-------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN – KHỐI 10 (Gồm 02 trang).Câu Câu I (3,5 điểm) Lời giải sơ lược và hướng dẫn chấm 1. Cho f ( x) x 2(m 1) x m 3 . Xác định m để f ( x) 0, x (1,5) 0,5 0,5 0,5 (1,0) 0,25/0,25 0,25/0,25 (1,0) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1,5) 0,25 0,25 0,5/ 0,5 (2,0) 0,5 0,5 1,0 ' ( m 1)2 m 3 m2 m 2 a 0 f ( x) 0, x R m2 m 2 0 ' 0. 2 m 1 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau:.a.)2 x2 7 x 5 x 1 x 1 0 x 1 (HS không đặt ĐK: -0,25đ) 2 2 2x 7x 5 ( x 1)2 x 5x 4 0 x 1 x 1 (Bình phương 2 vế không thử lại : -0,25đ) x 1 x 4 b.)2 5 x 1 2x 1 2 5 2(2 x 1) 5( x 1) 0 0 x 1 2x 1 ( x 1)(2 x 1) 4 x 2 5x 5 3 x 0 0 ( x 1)(2 x 1) ( x 1)(2x 1)1/2 1 0 - 0 + 1 Tập nghiệm: ( ; ) (1;3) 2 + Câu II (1,5 điểm) Cho sin x VT 3 0 .-2 3 . Tính sinα, tanα, cotα ? vaø 3 2 2Ta có: cos2 α = 1 sin 2α = 1 4 5 5 = cos 9 9 3 5 3 Vì nên cos 2 2 3tanα .Câu III (2,0 điểm)sinα 2 cosα 5 , cotα cosα sinα 2 5b.) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(–2;1) và tiếp xúc với đường thẳng ( ) . Đường tròn (C) có tâm I(–2;1) và tiếp xúc với đường thẳng ( ) nên có bán kính: R d( I ,( )) 3x 4y 5 9 16 3.( 2) 5 3 5Vậy, phương trình của đường tròn (C) là: ( x 2)2 ( y 1)2 9 A. Theo chương trình Chuẩn: Câu IVa Với mọia, b là số thực dương, chứng minh rằng:1 1 4 a b a b(1,0) 2.(1,0 điểm)Áp dụng BĐT Cô-si cho các cặp số 1 1 a b 2 ab và 2 a b aba và b , 1 và 1 , ta có:.a b0,25/0,251 1 1 1 4 Nhân theo vế các BĐT trên ta được: ( a b)( ) 4 a b a b a b0,25/0,25Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: ( x 1)2 ( y 3)2 25 . a.) Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn (C) Tâm I(1;-3) Bán kính R = 5 b.) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(–2; 1) Tiếp tuyến với đường tròn (C) tại M nhận IM ( 3; 4) làm VTPT Nên phương trình của tiếp tuyến là: 3( x 2) 4( y 1) 0 3x 4y 10 0 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu Va (2,0 điểm) Câu IVb (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.