Nội dung chính của Bài giảng Lập trình hướng đối tượng Chương 1 Cú pháp java cơ bản nhằm trình bày về định danh, các kiểu dữ liệu, toán tử, cấu trúc điều khiển, mảng. Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh. | LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG CHƯƠNG 1 CÚ PHÁP JAVA CƠ BẢN 1 Nội dung Định danh Các kiểu dữ liệu Toán tử Cấu trúc điều khiển Mảng Nội dung Định danh Các kiểu dữ liệu Toán tử Cấu trúc điều khiển Mảng 1. Định danh Định danh Xâu các kí tự thể hiện tên các biến, các phương thức, các lớp và nhãn Quy định với định danh Các ký tự có thể là chữ số, chữ cái, ‘$’ hoặc ‘_’ Tên không được phép Bắt đầu bởi một số Trùng với từ khoá Phân biệt chữ hoa chữ thường Yourname, yourname, YourName và yourName là 4 định danh khác nhau 1. Định danh Quy ước với định danh (naming convention) Bắt đầu bằng chữ cái Gói (package): tất cả sử dụng chữ thường Vd: theexample Lớp (Class): Viết hoa chữ cái đầu tiên trong các từ viết lại VD: TheExample Phương thức/ thuộc tính (method/field): bắt đầu bằng chữ thường, viết hoa chữ cái đầu tiên trong các từ còn lại VD: theExample Hằng (constants): Tất cả viết hoa VD: THEEXAMPLE Định danh Literals null, true, false; Từ khoá (keyword) Java có khoảng 50 từ khoá abstract, assert, boolean, break, byte, case, catch, char, class, continue, default, do, double, else, extends, final, finally, float, for, if, implements, import, instanceof, long, native, Nội dung Định danh Các kiểu dữ liệu Toán tử Cấu trúc điều khiển Mảng 2. Các kiểu dữ liệu Trong Java kiểu dữ liệu được chia thành 2 loại: Kiểu dữ liệu nguyên thuỷ (primitive) Số nguyên (integer) Số thực (float) Ký tự (char) Giá trị logic (boolean) Kiểu dữ liệu tham chiếu (reference) Mảng (array) Đối tượng (object) Kiểu dữ liệu nguyên thuỷ Mọi biến đều phải khai báo một kiểu dữ liệu Các kiểu dữ liệu cơ bản chứa một giá trị đơn Kích thước và định dạng phải phù hợp với kiểu của nó Java phân loại thành 4 kiểu dữ liệu nguyên thuỷ Catagories integer floating point character boolean a. Số nguyên Số nguyên có dấu Catagories integer floating point character boolean byte (size – 1Byte) : -2^7 2^7 short (size – 2Byte): -2^15 2^15 int (size – 4Byte): -2^31 2^31 Long (size -8Byte): -2^63 2^63 b. Số thực Khởi tạo với giá trị | LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG CHƯƠNG 1 CÚ PHÁP JAVA CƠ BẢN 1 Nội dung Định danh Các kiểu dữ liệu Toán tử Cấu trúc điều khiển Mảng Nội dung Định danh Các kiểu dữ liệu Toán tử Cấu trúc điều khiển Mảng 1. Định danh Định danh Xâu các kí tự thể hiện tên các biến, các phương thức, các lớp và nhãn Quy định với định danh Các ký tự có thể là chữ số, chữ cái, ‘$’ hoặc ‘_’ Tên không được phép Bắt đầu bởi một số Trùng với từ khoá Phân biệt chữ hoa chữ thường Yourname, yourname, YourName và yourName là 4 định danh khác nhau 1. Định danh Quy ước với định danh (naming convention) Bắt đầu bằng chữ cái Gói (package): tất cả sử dụng chữ thường Vd: theexample Lớp (Class): Viết hoa chữ cái đầu tiên trong các từ viết lại VD: TheExample Phương thức/ thuộc tính (method/field): bắt đầu bằng chữ thường, viết hoa chữ cái đầu tiên trong các từ còn lại VD: theExample Hằng (constants): Tất cả viết hoa VD: THEEXAMPLE Định danh Literals null, true, false; Từ khoá (keyword) Java có khoảng 50 từ khoá abstract, assert, .