Bài giảng Chương 1: Một số hàm thông dụng

Nội dung của Bài giảng Tin học ứng dụng kinh doanh Chương 1 Một số hàm thông dụng nhằm giới thiệu về hàm toán học, lượng giác, hàm logic, hàm thống kê, hàm xử lý chuỗi, hàm tra cứu và tìm kiếm, hàm ngày và giờ. | Chương I: MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG Nội dung 1. Giới thiệu 2. Hàm toán học và lượng giác 3. Hàm logic 4. Hàm thống kê 5. Hàm xử lý dữ liệu chuỗi 6. Hàm tra cứu và tìm kiếm 7. Hàm ngày và giờ 1. Giới thiệu Khái niệm Hàm (Funtion) là những công thức định sẵn nhằm thực hiện một yêu cầu tính toán nào đó. Kết quả trả về của một hàm có thể là một giá trị cụ thể tùy thuộc vào chức năng của hàm hoặc một thông báo lỗi. 1. Giới thiệu Cú pháp = Tên hàm(Danh sách đối số) Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác VD: Hàm Now(), Int(B3) . 1. Giới thiệu Lưu ý: Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy) Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now() Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm 2. Hàm toán học và lượng giác HàmABS Cú pháp : =ABS(Number) Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number). Ví dụ : ABS(-5) trả về giá trị 5. Hàm INT Cú pháp : =INT(Number) Công dụng : trả về phần nguyên của (Number). Ví dụ : INT() trả về giá trị 5. 2. Hàm toán học và lượng giác Hàm MOD Cú pháp : =MOD(Number,divisor) Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia cho số bị chia divisor. Ví dụ : mod(10,3) trả về giá trị 1. Hàm SQRT() Cú pháp : =SQRT(Number) Công dụng : trả về căn bậc hai của Number. Ví dụ : =SQRT(9) trả về giá trị 3. 2. Hàm toán học và lượng giác Hàm POWER Cú pháp : = POWER(number,power) Công dụng : trả về kết quả của lũy thừa number mũ power. Ví dụ : =POWER(2,3) 8 Hàm PRODUCT Cú pháp : =PRODUCT(Number1, Number2, Number3 ) Công dụng : trả về giá trị của phép nhân các số Number1, Number2, Ví dụ : = PRODUCT (3,2,4) trả về giá trị 24. 2. Hàm toán học và lượng giác Hàm SUM Cú pháp :=SUM(number1,[number2],[number3], ) Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số | Chương I: MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG Nội dung 1. Giới thiệu 2. Hàm toán học và lượng giác 3. Hàm logic 4. Hàm thống kê 5. Hàm xử lý dữ liệu chuỗi 6. Hàm tra cứu và tìm kiếm 7. Hàm ngày và giờ 1. Giới thiệu Khái niệm Hàm (Funtion) là những công thức định sẵn nhằm thực hiện một yêu cầu tính toán nào đó. Kết quả trả về của một hàm có thể là một giá trị cụ thể tùy thuộc vào chức năng của hàm hoặc một thông báo lỗi. 1. Giới thiệu Cú pháp = Tên hàm(Danh sách đối số) Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác VD: Hàm Now(), Int(B3) . 1. Giới thiệu Lưu ý: Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy) Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now() Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.