Bài giảng Máy điện: Chương II

Bài giảng Máy điện - Chương II: Máy điện không đồng bộ đặc biệt, trình bày các nội dung chính: nhắc lại động cơ không đồng bộ, máy phát điện không đồng bộ, máy phát điện không đồng bộ làm việc nối lưới điện, máy phát điện không đồng bộ làm việc độc lập, động cơ chấp hành hai pha, động cơ không đồng bộ cổ góp, máy điều chỉnh pha,. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Điện. | Chương 2: Máy điện KĐB đặc biệt Nhắc lại động cơ không đồng bộ + Tốc độ đồng bộ + Tốc độ rotor + Hệ số trượt s + Công suất điện từ Pđt + Công suất đầu ra P2 + Đặc tính cơ + Các chế độ làm việc của động cơ KĐB + Các phương pháp khởi động + Phương pháp điều chỉnh tốc độ Động cơ chấp hành hai pha 1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc Điện áp đặt cuộn dây W1 và W2 u1 = Um sinωt: điện áp kích thích u2 = Umcos ωt: điện áp điều khiển Đặc điểm rotor + rotor rỗng không dẫn từ + rotor lồng sóc + rotor rỗng dẫn từ * Tần số nguồn: 200-1000 hz; tốc độ đòng bộ từ v/p 2. So sánh các loại động cơ chấp hành có rotor khác nhau: Rotor rỗng không dẫn từ: Tác động nhanh do quán tính nhỏ; do không có lực hút giữa roto và stator ( rotor không dính) Độ nhạy cao; quay đều, không tiếng ồn do không có vấu răng. Đặc tính cơ và đặc tính điều chỉnh có độ tuyến tính cao Kích thước lớn hơn loại khác cùng công suất; hiệu suất thấp * Rotor rỗng dẫn từ Kém nhạy hơn rotor rỗng không dẫn từ. * . | Chương 2: Máy điện KĐB đặc biệt Nhắc lại động cơ không đồng bộ + Tốc độ đồng bộ + Tốc độ rotor + Hệ số trượt s + Công suất điện từ Pđt + Công suất đầu ra P2 + Đặc tính cơ + Các chế độ làm việc của động cơ KĐB + Các phương pháp khởi động + Phương pháp điều chỉnh tốc độ Động cơ chấp hành hai pha 1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc Điện áp đặt cuộn dây W1 và W2 u1 = Um sinωt: điện áp kích thích u2 = Umcos ωt: điện áp điều khiển Đặc điểm rotor + rotor rỗng không dẫn từ + rotor lồng sóc + rotor rỗng dẫn từ * Tần số nguồn: 200-1000 hz; tốc độ đòng bộ từ v/p 2. So sánh các loại động cơ chấp hành có rotor khác nhau: Rotor rỗng không dẫn từ: Tác động nhanh do quán tính nhỏ; do không có lực hút giữa roto và stator ( rotor không dính) Độ nhạy cao; quay đều, không tiếng ồn do không có vấu răng. Đặc tính cơ và đặc tính điều chỉnh có độ tuyến tính cao Kích thước lớn hơn loại khác cùng công suất; hiệu suất thấp * Rotor rỗng dẫn từ Kém nhạy hơn rotor rỗng không dẫn từ. * Rotor lồng sóc: Kém nhạy hơn rotor rỗng không dẫn từ. Động cơ quay không đều; ồn 3. Phương pháp điều khiển a. Phương pháp điều biên b. Phương pháp điều pha c. Phương pháp điều biên-pha d. Phương pháp điều tần e. Phương pháp điều xung độ rộng 4. Đặc tính cơ Là quan hệ giữa momen quay và tốc độ quay khi điện áp điều khiển và điện áp kích thích không đổi Động cơ KĐB cổ góp 1. Đặc điểm cấu tạo 2. Nguyên lý làm việc 3. Động cơ vành góp vạn năng Máy điều chỉnh pha Chức năng: Tạo điện áp lệch pha giữa sơ cấp và thứ cấp Cấu tạo + stato: dây quấn ĐC 3 pha + Ro tor: Dây quấn 3 pha + Bộ điều chỉnh quay và hãm ro tor Nguyên lý Máy điều chỉnh tần số 1. Công dụng 2. Nguyên lý điều chỉnh tần số 3. Cấu trúc Hình vẽ Bản chất là hệ truyền động gép hai máy điện KĐB Máy KĐB rô to dây quấn làm việc với s thay đổi máy KĐB làm việc ở chế độ động cơ hoặc máy phát. Xenxin đồng bộ 1. Chức năng và ứng dụng: Chức năng: truyền chuyển động góc giữa hai trục quay không liên hệ cơ khí Ứng dụng: + Chỉ thị

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
36    65    3    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.