Tổng quan kinh tế, tài chính Việt Nam 2010 nhằm trình bày về hệ thống ngân hàng, cán cân thanh toán, các vấn đề nợ công, doanh nghiệp nhà nước. Số lượng ngân hàng Việt Nam năm 2010, thị phần cho vay giai đoạn 2000 - 2010. | BÀI MỞ ĐẦU Tổng quan kinh tế, tài chính Việt Nam 2010 Giảng viên phụ trách: PGS. TS Trương Quang Thông Khoa Ngân hàng – Đại học Kinh tế Các nội dung Hệ thống ngân hàng Cán cân thanh tóan Vấn đề nợ công, doanh nghiệp nhà nước Số lượng ngân hàng Việt Nam 1991-2010 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngân hàng TMNN 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Ngân hàng TMCP 4 41 48 51 48 39 37 37 37 39 39 39 Chi nhánh NHNN 0 8 18 24 26 26 29 31 39 43 47 49 Ngân hàng LD 1 3 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 Tổng số ngân hàng 9 56 74 84 83 74 75 78 80 89 94 98 Thị phần cho vay giai đoạn 2000-2010 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngân hàng TMNN 77% 79% 80% 79% 77% 73% 65% 55% 52% 51% N/A Ngân hàng TMCP 9% 9% 10% 11% 12% 15% 21% 29% 32% 33% N/A Chi nhánh NHNN+ LD 12% 10% 9% 9% 10% 10% 9% 9% 10% 10% N/A Tổ chức TC khác 2% 2% 2% 2% 2% 2% 5% 7% 6% 6% N/A Thị phần huy động vốn giai đoạn 2000-2010 2000 2001 2002 2003 2004 2005 . | BÀI MỞ ĐẦU Tổng quan kinh tế, tài chính Việt Nam 2010 Giảng viên phụ trách: PGS. TS Trương Quang Thông Khoa Ngân hàng – Đại học Kinh tế Các nội dung Hệ thống ngân hàng Cán cân thanh tóan Vấn đề nợ công, doanh nghiệp nhà nước Số lượng ngân hàng Việt Nam 1991-2010 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngân hàng TMNN 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Ngân hàng TMCP 4 41 48 51 48 39 37 37 37 39 39 39 Chi nhánh NHNN 0 8 18 24 26 26 29 31 39 43 47 49 Ngân hàng LD 1 3 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 Tổng số ngân hàng 9 56 74 84 83 74 75 78 80 89 94 98 Thị phần cho vay giai đoạn 2000-2010 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngân hàng TMNN 77% 79% 80% 79% 77% 73% 65% 55% 52% 51% N/A Ngân hàng TMCP 9% 9% 10% 11% 12% 15% 21% 29% 32% 33% N/A Chi nhánh NHNN+ LD 12% 10% 9% 9% 10% 10% 9% 9% 10% 10% N/A Tổ chức TC khác 2% 2% 2% 2% 2% 2% 5% 7% 6% 6% N/A Thị phần huy động vốn giai đoạn 2000-2010 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngân hàng TMQD 77% 80% 79% 78% 75% 75% 69% 59% 60% 59% N/A Ngân hàng TMCP 11% 9% 10% 11% 13% 16% 22% 30% 29% 30% N/A Chi nhánh NHNN+ LD 10% 10% 9% 9% 10% 8% 8% 9% 9% 9% N/A Tổ chức TC khác 1% 1% 1% 1% 2% 2% 1% 2% 2% 2% N/A Lạm phát tại Việt Nam Nguồn: GSO, SBV, IMF, DC Đơn vị: triệu USD 2007 2008 2009 2010E A. TÀI KHOẢN VÃNG LAI (7) (10,787) (7,440) (6,050) 1. Cán cân thương mại (10,438) (12,782) (8,306) (8,200) 2. Dịch vụ ròng (897) (915) (1,129) (550) 3. Chuyển tiền (ròng) 6,430 7,311 6,527 6,900 4. Thu nhập từ đầu tư (ròng) (2,190) (4,401) (4,532) (4,200) B. TÀI KHOẢN VỐN VÀ TÀI CHÍNH 17,730 12,341 11,452 11,750 5. Đầu tư trực tiếp 6,516 9,279 6,900 7,600 6. Vay trả nợ trung và dài hạn 2,269 992 4,473 2,200 7. Vay trả nợ ngắn hạn 79 1,971 256 1,100 8. Đầu tư giấy tờ có giá 6,243 (578) 0,128 1,250 9. Tiền và tiền gửi 2,623 677 (305) (400) C. LỖI VÀ SAI SÓT (439) (1,081) (12,178) (9,000) D. CÁN CÂN TỔNG THỂ 10,199 473 (8,166) .