Thông số tập trung: là các đại lượng đặc tính điện xuất hiện hoặc tồn tại ở một vị trí xác định nào đó của mạch điện. Thông số tập trung được biểu diễn bởi một phần tử điện tương ứng (phần tử tập trung – Lumped circuit element), có thể xác định hoặc đo đạc trực tiếp (chẳng hạn R, C, L, nguồn áp, nguồn dòng). | BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN Chương 1 GIỚI THIỆU 1. Khái niệm quy ước các dải tần số sóng điện từ 2. Mô hình thông số tập trung và thông số phân bố. 3. Lịch sử và ứng dụng Chương 2 LÝ THUYẾT ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN SÓNG. Mô hình mạch các phần tử tập trung cho đường dây truyền sóng Phân tích trường trên đường dây Đường truyền không tổn hao có tải kết cuối Giản đồ Smith Bộ biến đổi bước sóng Nguồn và tải không phối hợp trở kháng Đường truyền tổn hao Bài tập chương Chương 3 MẠNG SIÊU CAO TẦN Trở kháng điện áp và dòng tương đương Ma trận trở kháng và ma trận dẫn nạp Ma trận tán xạ Ma trận truyền ABCD Đồ thị dòng tín hiệu Bài tập chương Chương 4 PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG VÀ ĐIỀU CHỈNH Giới thiệu Phối hợp trở kháng dùng các phần tử tập trung mạng L Phối hợp trở kháng dùng dây chêm Bộ ghép bước sóng Lý thuyết phản xạ nhỏ Bộ phối hợp trở kháng đa đoạn dạng nhị thức Bộ ghép dải rộng và tiêu chuẩn Bode - Fano Bài tập chương Chương 5 CHIA CONG SUẤT VÀ GHÉP ĐỊNH HƯỚNG Giới thiệu Các đặc trưng cơ bản Bộ chia công suất hình T Bộ chia công suất Wilkinson Ghép định hướng ống dẫn sóng Các bộ lai ghép hỗn tạp Bài tập chương Chương 6 CÁC BỘ LỌC SIÊU CAO TẦN Giới thiệu Các cấu trúc tuần hoàn Thiết kế bộ lọc dùng phương pháp thông số ảnh 1 Thiết kế bộ lọc dùng phương pháp tổn hao chèn Thiết kế bộ lọc SCT Một số loại bộ lọc thường gặp Bài tập chương Chương 1 GIỚI THIỆU 1. Khái niệm Khái niệm siêu cao tần được hiểu tùy theo trường phái hoặc quốc gia có thể từ 30 MHz - 300 GHz 1 hoặc 300MHz - 300 GHz 2 hoặc 1 GHz - 300 GHz 3 Các dải tần số AM phát thanh 535 - 1605 kHz Vô tuyến sóng ngắn 3 - 30 MHz Phát thanh FM 88 - 108 MHz VHF - TV 2 - 4 54 - 72 MHz VHF - TV 5- 6 76 - 88 MHz UHF - TV 7 - 13 174 - 216 MHz UHF - TV 14 - 83 470 - 894 MHz Lò vi ba GHz L - band S - band C - band X - band Ku - band K - band Ka - band U - band 1 - 2 GHz 2 - 4 GHz 4 - 8 GHz 8 - 12 GHz 12