HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHVA: N, P, As, Sb, Bi (ns2np3 ).I- Trạng Thái Tự (99,635%) , 15N (0,365%).NaNO3, NH4NO3 trong mỏ nitrat ở Chile, trong phân. Trong khí quyển nitơ chiếm 79% về khối lượng. Phospho là nguyên tố phổ biến trong thiên nhiên 3Ca3(PO4)2, CaX2 Phospho có trong xương, răng, tế bào não, thần kinh. As2S3, Sb2S3, HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHVA: N, P, As, Sb, Bi (ns2np3 ).II- Tính Chất 1- Tính Chất Vật Lý Nitơ ở trạng thái khí không màu, không mùi rất ít tan trong nước. Phospho tồn tại dưới nhiều dạng thù hình: trắng, đỏ, đen. P trắng rất độc, dễ cháy, bảo quản dưới nước. P trắng cháy ở nhiệt độ 50 0C, P đỏ 250 0C, P đen 400 0C. As, Sb, Bi bề ngoài có ánh kim loại, dẫn nhiệt, điện tốtHÓA HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHVA: N, P, As, Sb, Bi (ns2np3 ).II- Tính Chất 1- Tính Chất Vật Lý Nitơ có nhiệt độ nóng chảy thấp – 210 0C, nhiệt độ sôi – 195,8 0C P có nhiệt độ nóng chảy thấp 44 0C, nhiệt độ sôi 280 0C Khối lượng riêng g/cm3 N 0,978. P 2,7. As 5,72. Sb 6,7. Bi 9,8. Nhiệt độ nóng chảy 0C N - 210, P 44, As 317, Sb 630, Bi 271,3. Nhiệt độ sôi HỌC VÔ CƠ – DƯỢCN – 195,8, P 280, As 616, Sb 1440, Bi 1627TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHVA: N, P, As, Sb, Bi (ns2np3 ).II- Tính Chất 2- Tính Chất Hoá Học Khuynh hướng nhận thêm 5 điện tử và nhường 3 điện tử. Nguyên tố VA có nhiều số oxy hoá –III, +III, V. Thực tế nitơ có các mức oxi hoá ±I, ±II, ±III, IV, V. Nitơ bền, chỉ phản ứng kim loại mạnh, halogen, hợp chất ít bền. Mg, Cl2, H2, HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHVA: N, P, As, Sb, Bi (ns2np3 ).II- Tính Chất 2- Tính Chất Hoá Học 3 Mg + N2 → Mg3N2 3 Cl2 + N2 → 2 Cl3N 3 H2 + N2 → 2 NH3 CaC2 + N2 → CaCN2 + HỌC VÔ CƠ – DƯỢC TS. ĐẶNG VĂN HOÀI.