Thuyết trình kinh tế vĩ mô: Tăng trưởng kinh tế

Thuyết trình kinh tế vĩ mô: Tăng trưởng kinh tế nhằm trình bày về cơ sở lý thuyết, mô hình Robert Solow, thực trạng tăng trưởng kinh tế, liên hệ mô hình Solow, so sánh các nước Đông Nam Á, giải pháp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Việt Nam. | NHÓM 12 TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Giảng viên hướng dẫn: Thị Bích Dung TÊN THÀNH VIÊN NHÓM 12 1/ Đỗ Thanh Lan 2/ Nguyễn Đức Thái 3/ Nguyễn Hoàng Phúc 4/ Nguyễn Thị Anh Thư 5/ Nguyễn Thị Thanh Thùy 6/ Đàm Thị Cẩm Tú 7/ Lê Đức Thịnh 8/ Lê Ngọc Nhung TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ-CƠ SỞ LÍ THUYẾT KHÁI NIỆM: Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hoặc tổng sản phẩm quốc gia (GNP) hoặc quy mô sản lượng quốc gia tính bình quân trên đầu người (PCI) trong một thời gian nhất định. Tốc độ tăng trưởng kinh tế (g) g = (Yt – Yt-1)/Yt-1 × 100(%) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm trong một giai đoạn TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ-CƠ SỞ LÍ THUYẾT Mô hình tăng trưởng kinh tế của Robert Solow Hàm sản xuất trong mô hình Solow: y = f(k) Hàm tiêu dùng trong mô hình Solow: i = sy Nghiên cứu sự thay đổi các yếu tố đầu tư-tiết kiệm, dân số, tiến bộ công nghệ đến khối lượng tư bản trong nên kinh tế rồi tác động đến tổng sản lượng. Đầu tư>khấu hao Tiết kiệm tăng Tỉ lệ tăng dân số giảm Tăng cường . | NHÓM 12 TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Giảng viên hướng dẫn: Thị Bích Dung TÊN THÀNH VIÊN NHÓM 12 1/ Đỗ Thanh Lan 2/ Nguyễn Đức Thái 3/ Nguyễn Hoàng Phúc 4/ Nguyễn Thị Anh Thư 5/ Nguyễn Thị Thanh Thùy 6/ Đàm Thị Cẩm Tú 7/ Lê Đức Thịnh 8/ Lê Ngọc Nhung TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ-CƠ SỞ LÍ THUYẾT KHÁI NIỆM: Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hoặc tổng sản phẩm quốc gia (GNP) hoặc quy mô sản lượng quốc gia tính bình quân trên đầu người (PCI) trong một thời gian nhất định. Tốc độ tăng trưởng kinh tế (g) g = (Yt – Yt-1)/Yt-1 × 100(%) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm trong một giai đoạn TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ-CƠ SỞ LÍ THUYẾT Mô hình tăng trưởng kinh tế của Robert Solow Hàm sản xuất trong mô hình Solow: y = f(k) Hàm tiêu dùng trong mô hình Solow: i = sy Nghiên cứu sự thay đổi các yếu tố đầu tư-tiết kiệm, dân số, tiến bộ công nghệ đến khối lượng tư bản trong nên kinh tế rồi tác động đến tổng sản lượng. Đầu tư>khấu hao Tiết kiệm tăng Tỉ lệ tăng dân số giảm Tăng cường KHKT Tăng trưởng kinh tế TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam các năm gần đây TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam các năm gần đây TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam các năm gần đây TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam các năm gần đây TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam các năm gần đây TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Tiết kiệm - đầu tư và nhập siêu của nền kinh tế giai đoạn 2005-2010 Đơn vị: % GDP TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Tốc độ tăng GDP thực tế và hệ số ICOR giai đoạn 2006-2010 Đơn vị: %, lần. TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Năm Tỷ lệ gia tăng dân số Tỷ lệ gia tăng GDP Tỷ lệ gia tăng GDP/người 2001 1,4 6,89 5,49 2002 1,3 7,08 5,74 2005 1,17 7,79 1,14 2007 1,09 8,46 1,15 2008 1,07 6,34 1,25 2009 1,06 5,32 1,01 2010 1,05 6,78 1,1 2011 1,04 5,89 1,11

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.