Thuyết trình: Phân tích các phương án chiến lược cấp công ty (phân tích cấu trúc công ty) nhằm trình bày về các công cụ phân tích như phân tích chuỗi, ma trận SWOT, ma trận GE., số liệu thực tế của công ty, phân tích số liệu và phân tích cấu trúc công ty, | PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY (PHÂN TÍCH CẤU TRÚC CÔNG TY) THÀNH VIÊN CỦA NHÓM 1. Nguyễn Thị Mai Dung 2. Phạm Văn Dũng 3. Nguyễn Thị Diệu Huyền 4. Nguyễn Lệ Huyền 5. Nguyễn Thị Thanh Ngân 6. Nguyễn Phan Quỳnh Dao 7. Nguyễn Thị Minh Hiếu NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH 1. Các công cụ phân tích 1 2. Số liệu thực tế của của công ty 2 3. Phân tích số liệu 3 4. Chiến lược công ty 4 CÁC CÔNG CU PHÂN TÍCH Phân tích chuỗi giá trị Ma trận SWOT Ma trận GE (Vị thế cạnh tranh) Ma trận thị phần tăng trưởng của BCG (Boston Consulting Group) Ma trận SPACE vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động Company Logo SỐ LIỆU CÔNG TY Đơn vị Doanh số (Triệu USD) Số đối thủ Doanh số 3 DN dẫn đầu ( Triệu USD) Mức tăng trưởng TT (%) A 50 8 70 70 50 15 B 160 22 160 160 100 18 C 180 14 180 120 100 7 D 320 5 320 80 70 4 E 50 10 250 180 170 4 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU Cột bên trái: Tỷ lệ doanh số của SBU, được tính bằng: Doanh số của SBU/Tổng Doanh số của công ty. Biểu diễn % Doanh số của SBU bằng các vòng tròn đường kính khác nhau (đường kính tỷ lệ thuận với %) Cột bên phải: Thị phần tương đối (vị trí cạnh tranh của công ty), được tính bằng Doanh số của SBU/Doanh số của doanh nghiệp dẫn đầu thị trường. Nếu SBU đó đang dẫn đầu thị trường thì lấy Doanh số của SBU/Doanh số của DN đứng thứ 2 thị trường ( như trường hợp của SBU C) Ma trận GE Vị trí cạnh tranh của công ty Sự hấp dẫn của thị trường 1 5 Cao Trung bình Thấp A B C D E 5 2 3 4 5 6 7 8 9 Ma trận GE Tăng trưởng >=15%: Sự hấp dẫn của thị trường: Cao 8%<=Tăng trưởng<15%: Sự hấp dẫn của thị trường: Trung bình Tăng trưởng<8%: Sự hấp dẫn của thị trường là Thấp Ma trận GE Đơn vị A, B nằm trong khu vực đầu tư để tăng trưởng Đơn vị C, D nằm trong khu vực tăng trưởng hoặc rút lui Đơn vị E nằm trong khu vực loại bỏ Ma trận GE SBU nằm trong các ô 1, 2 , 3 của ma trận. Chọn chiến lựa đầu tư tối đa để tăng trưởng SBU nằm trong các ô 4, 5, 6. Chọn chiến lược đầu tư có chọn lọc SBU nằm trong các ô 7, 8: Thời kì thu hoạch SBU nằm trong ô 9: Đưa ra khỏi doanh mục đầu tư Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường (Y) Thị phần tương đối (X) Stars ( thời kỳ hoàn kim) Question marks (thời kỳ chưa ổn định) Cash cow (thời kỳ gặt hái) Dogs ( thời kỳ chó má) 20% 18% 15% 10% 7% 4% A B C D E 10 9 8 7 6 5 4 3 1 0 Ma trận BCG Ma trận BCG Đơn vị B nằm trong khu vực Stars ( thời kỳ hoàng kim) Đơn vị A nằm trong khu vực Question marks (thời kỳ chưa ổn định) Đơn vị C, D nằm trong khu vực Cash cow (thời kỳ thu hoạch) Đơn vị E nằm trong khu vực Dogs (thời kỳ chó má) Chiến lược chức năng Chiến lược marketing Chiến lược nghiên cứu và phát triển Chiến lược quản trị nguyên vật liệu và mua hàng Chiến lược quản trị nguồn nhân lực Chiến lược vận hành/ sản xuất Chiến lược tài chính Chiến lược Marketing SBU Thời kì Sản phẩm Giá Kênh phân phối Khuyến mại A Chưa ổn định -Tiếp tục đầu tư để tăng sản lượng Không nên định giá quá cao Tiếp tục đầu tư B Thời kì hoàng kim -Đưa ra sản phẩm mơi, mở rộng nhiều mặt hàng -Không nên cao nhất trên thị trường, thông qua Khuyến mại để bán được hàng mới trên thị trường Mở rộng kênh phân phối Thực hiện Marketing hiếu chiến C, D Thời kì gặt hái Lọc lại sản phẩm hiệu quả Giữ nguyên giá Chọn lọc và tập trung cho kênh phân phối hiệu quả Thực hiện khuyến mại nhằm mục đích nhắc nhở khách hàng E Thời kì chó má Thu hồi vốn đầu tư, đầu tư sản phẩm mơi Click to edit company slogan . Thank You !