Thuyết trình: Xác định chiến lược cho tình huống 4 nhằm trình bày về các nội dung chính: tình huống quản trị chiến lược, phân tích ma trận BCG, ma trận chiến lược chính, phân tích chiến lược phát triển sản thuyết trình trình bày khá đầy đủ về xác định chiến lược, mời các bạn tham khảo. | Xác định chiến lược cho tình huống 4 Nhóm 12 STT Họ và Tên Ngày Sinh 1 Đinh Văn Bình 01/06/1979 2 Lê Thị Diệu Chi 04/01/1985 3 Trần Ngân Giang 07/07/1985 4 Nguyễn Thị Kim Hương 5 Nguyễn Nhật Hãn 23/0/1984 6 Trương Thanh Lan 7 Đinh Vũ Hồng Linh 19/05/1985 NỘI DUNG CHÍNH 2. Phân tích ma trận BCG 3. Ma trận chiến lược chính 4. Phân tích chiến lược phát triển sản phẩm 1. Tình huống quản trị chiến lược huống quản trị chiến lược (1) Đơn vị Doanh số triệu USD (X) Số đối thủ Doanh số 3 doanh nghiệp dẫn đầu (triệu USD) Mức tăng trưởng thị trường 1 2 3 4 5 A 50 3 70 70 50 15 B 160 8 160 160 100 18 C 180 22 180 120 100 7 D 320 14 320 80 70 4 E 50 5 250 180 170 4 Total 760 10 huống quản trị chiến lược (2) Số liệu : Thông tin về 5 loại sp A,B,C,D,E của doanh nghiệp với các thông tin : Doanh số Mức tăng trưởng Doanh số 3 doanh nghiệp dẫn đầu Phân tích : Chiến lược phát triển từng loại sản phẩm dựa trên đánh giá các SBU . Mô hình thực hiện để phân tích 5 sp : Ma trận thị phần tăng trưởng của BCG Ma trận chiến lược chính Đánh giá : Đánh giá chiến lược phát triển từng sp qua hai mô hình Rút ra chiến lược phát triển chung cho từng sp. NỘI DUNG CHÍNH 2. Phân tích ma trận BCG 3. Ma trận chiến lược chính 4. Phân tích chiến lược phát triển sản phẩm 1. Tình huống quản trị chiến lược tích ma trận BCG (1) tích ma trận BCG (2) tích ma trận BCG (5 sp) Stars (Thời kì hoàng kim) Question marks (TK chưa ổn định) Dogs (TK chó má) Cash Cow (TK gặt hái) 10% 20% 18% 15% 10 1 10 0 A 7% B C 21% D E Phân tích chiến lược phát triển từng sp Đây là những sp mà nhóm chọn để phân tích : [1] Sản phẩm A ( Thời kì chưa ổn định) [2] Sản phẩm B ( [3] [4] [5] 2. Ma trận BCG Star – Thời kỳ hoàn kim Question mark – Thời kỳ chưa ổn định Cash cow – Thời kỳ gặt hái Dogs – Thời kỳ chó má STAR – THỜI KÌ HOÀN KIM (sp B) Doanh nghiệp dẫn đầu trong 1 thị trường triển vọng, tăng trưởng triển vọng, tăng trưởng cao P (Lợi nhuận): không nên là cao . | Xác định chiến lược cho tình huống 4 Nhóm 12 STT Họ và Tên Ngày Sinh 1 Đinh Văn Bình 01/06/1979 2 Lê Thị Diệu Chi 04/01/1985 3 Trần Ngân Giang 07/07/1985 4 Nguyễn Thị Kim Hương 5 Nguyễn Nhật Hãn 23/0/1984 6 Trương Thanh Lan 7 Đinh Vũ Hồng Linh 19/05/1985 NỘI DUNG CHÍNH 2. Phân tích ma trận BCG 3. Ma trận chiến lược chính 4. Phân tích chiến lược phát triển sản phẩm 1. Tình huống quản trị chiến lược huống quản trị chiến lược (1) Đơn vị Doanh số triệu USD (X) Số đối thủ Doanh số 3 doanh nghiệp dẫn đầu (triệu USD) Mức tăng trưởng thị trường 1 2 3 4 5 A 50 3 70 70 50 15 B 160 8 160 160 100 18 C 180 22 180 120 100 7 D 320 14 320 80 70 4 E 50 5 250 180 170 4 Total 760 10 huống quản trị chiến lược (2) Số liệu : Thông tin về 5 loại sp A,B,C,D,E của doanh nghiệp với các thông tin : Doanh số Mức tăng trưởng Doanh số 3 doanh nghiệp dẫn đầu Phân tích : Chiến lược phát triển từng loại sản phẩm dựa trên đánh giá các SBU . Mô hình thực hiện để phân tích 5 sp : Ma trận thị phần