Bảng quy đổi thu nhập sau thuế ra thu nhập trước thuế

Phụ lục Phụ lục: 01/PL-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính) BẢNG QUY ĐỔI THU NHẬP SAU THUẾ RA THU NHẬP TRƯỚC THUẾ Đơn vị: triệu đồng Việt Nam STT 1 2 3 4 5 6 7 Thu nhập sau thuế Thu nhập năm Đến 57 Trên 57 đến 111 Trên 111 đến 192,6 Trên 192,6 đến 327 Trên 327 đến 507 Trên 507 đến 742,2 Trên 742,2 Thu nhập tháng Đến 4,75 Trên 4,75 đến 9,25 Trên 9,25 đến 16,05 Trên 16,05 đến 27,25 Trên 27,25 đến 42,25 Trên 42,25 đến 61,85 Trên 61,85. | Phụ lục Phụ lục 01 PL-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 84 2008 TT-BTC ngày 30 9 2008 của Bộ Tài chính BẢNG QUY ĐỔI THU NHẬP SAU THUẾ RA THU NHẬP TRƯỚC THUẾ Đơn vị triệu đồng Việt Nam STT Thu nhập sau thuế Thu nhập trước thuế Thu nhập năm Thu nhập tháng 1 Đến 57 Đến 4 75 NET 0 95 2 Trên 57 đến 111 Trên 4 75 đến 9 25 NET-0 25 0 9 3 Trên 111 đến 192 6 Trên 9 25 đến 16 05 NET-0 75 0 85 4 Trên 192 6 đến 327 Trên 16 05 đến 27 25 NET-1 65 0 8 5 Trên 327 đến 507 Trên 27 25 đến 42 25 NET-3 25 0 75 6 Trên 507 đến 742 2 Trên 42 25 đến 61 85 NET-5 85 0 7 7 Trên 742 2 Trên 61 85 NET-9 85 0 65 Ghi chú NET là thu nhập tháng của cá nhân thực nhận theo hợp đồng chưa có thuế thu nhập cá nhân. .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.