Bài giảng Chứng chỉ A: Buổi 4 - Xử lý bảng tính với MS Excel có nội dung trình bày chi tiết các thao tác trên cơ sở dữ liệu, khái niệm về CSDL, sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu tự động, lọc dữ liệu nâng cao, tổng hợp dữ liệu theo nhóm. | Xử lý bảng tính với MS Excel Chương 19: Thao tác trên cơ sở dữ liệu Bài giảng chứng chỉ A CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Khái niệm về CSDL Trường (Field) Hàng tiêu đề (Header row) Mẫu tin (Record) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Vùng tiêu chuẩn (vùng điều kiện) Giới thiệu Cách tạo Sử dụng tên trường Sử dụng công thức CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Sử dụng tên trường Sử dụng công thức MANG BAC VTC 1 MANG = “” và BAC = 1 = AND(C4=“”,D4=1) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Sử dụng tên trường Sử dụng công thức MANG BAC VTC 4 MANG = “” hoặc MANG = “” và BAC = 4 =OR(C4=“”, AND(C4=“”,D4=4)) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Lọc dữ liệu tự động (Auto Filter) Chọn vùng CSDL cần lọc dữ liệu Data\ Filter\Auto Filter Cọn điều kiện trích lọc dữ liệu CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Lọc dữ liệu nâng cao (Advanced Filter) Tạo vùng tiêu chuẩn Chọn vùng CSDL cần lọc dữ liệu Data\ Filter\Advanced Filter CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các hàm CSDL Cú pháp chung TÊN HÀM(database, field, criteria) database: địa chỉ vùng CSDL field: trường cần tính criteria: địa chỉ vùng tiêu chuẩn CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các hàm CSDL DSUM(database, field, criteria) DAVERAGE(database, field, criteria) DMAX(database, field, criteria) DMIN(database, field, criteria) DCOUNT(database, field, criteria) DCOUNTA(database, field, criteria) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Sắp xếp dữ liệu Chọn vùng CSDL cần sắp xếp Data\ Sort CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Tổng hợp dữ liệu theo nhóm Sắp xếp dữ liệu theo trường cần tổng hợp Chọn vùng CSDL cần tổng hợp Data\ Subtotals | Xử lý bảng tính với MS Excel Chương 19: Thao tác trên cơ sở dữ liệu Bài giảng chứng chỉ A CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Khái niệm về CSDL Trường (Field) Hàng tiêu đề (Header row) Mẫu tin (Record) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Vùng tiêu chuẩn (vùng điều kiện) Giới thiệu Cách tạo Sử dụng tên trường Sử dụng công thức CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Sử dụng tên trường Sử dụng công thức MANG BAC VTC 1 MANG = “” và BAC = 1 = AND(C4=“”,D4=1) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Sử dụng tên trường Sử dụng công thức MANG BAC VTC 4 MANG = “” hoặc MANG = “” và BAC = 4 =OR(C4=“”, AND(C4=“”,D4=4)) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Lọc dữ liệu tự động (Auto Filter) Chọn vùng CSDL cần lọc dữ liệu Data\ Filter\Auto Filter Cọn điều kiện trích lọc dữ liệu CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Lọc dữ liệu nâng cao (Advanced Filter) Tạo vùng tiêu chuẩn Chọn vùng CSDL cần lọc dữ liệu Data\ Filter\Advanced Filter CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các hàm CSDL Cú pháp chung TÊN HÀM(database, field, criteria) database: địa chỉ vùng CSDL field: trường cần tính criteria: địa chỉ vùng tiêu chuẩn CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các hàm CSDL DSUM(database, field, criteria) DAVERAGE(database, field, criteria) DMAX(database, field, criteria) DMIN(database, field, criteria) DCOUNT(database, field, criteria) DCOUNTA(database, field, criteria) CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Sắp xếp dữ liệu Chọn vùng CSDL cần sắp xếp Data\ Sort CHƯƠNG 19: THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU Tổng hợp dữ liệu theo nhóm Sắp xếp dữ liệu theo trường cần tổng hợp Chọn vùng CSDL cần tổng hợp Data\ .