Sau đây là nội dung chương 7: Dao động ô tô và hệ thống treo thuộc bài giảng Lý thuyết ô tô trình bày về các chỉ tiêu về độ êm dịu chuyển động của ô tô, sơ đồ dao động tương đương của ô tô, công dụng - yêu cầu và phân loại hệ thống treo, bộ phận đàn hồi, bộ phận giản chấn, bộ phận hướng dẫn. | . CÁC CHỈ TIÊU VỀ ĐỘ ÊM DỊU CHUYỂN ĐỘNG CỦA Ô TÔ : . Tần số dao động thích hợp : Tần số dao động thích hợp là 60 ÷ 85 lần / phút Xe du lịch : 60 ÷ 85 lần / phút Xe tải : 60 ÷ 120 lần / phút CHƯƠNG 7 : DAO ĐỘNG Ô TÔ VÀ HỆ THỐNG TREO Số lần va đập / km 0 1 2 3 4 5 6 7 8 5 10 15 20 25 30 i j (m/s2) . Gia tốc thích hợp : Hình : Đồ thị đặc trưng mức êm dịu chuyển động của ô tô Rất xấu Xấu Trung bình Tốt Rất tốt A . Chỉ tiêu tính êm dịu : Trong giải tần số từ 4 ÷ 8 Hz : Các giá trị toàn phương gia tốc : 0,1 m/s2 : Gây cảm giác dễ chịu. 0,315 m/s2 : Gây mệt mỏi. 0,63 m/s2 : Gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. . SƠ ĐỒ DAO ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA Ô TÔ : . Dao động ô tô trong các mặt phẳng tọa độ : Hình : Sơ đồ dao động tương đương của ô tô 2 cầu y z x . Khái niệm về khối lượng được treo và khối lượng không được treo : . Khối lượng được treo : Hình : Mô hình hóa khối lượng được treo A(M1) T(M) B(M2) v b a L . Khối lượng không được treo : Hình : Mô hình hóa khối lượng được treo . Hệ số khối lượng : Cl m . Sơ đồ hóa hệ thống treo : Hình : Sơ đồ dao động tương đương của hệ thống treo Điểm nối với khung 1 Điểm nối với cầu 2 K C . Sơ đồ dao động tương đương : . Ô tô hai cầu : Hình : Sơ đồ dao động tương đương của ô tô T(M) A(M1) C1 K1 m1 Cl1 B(M2) C2 K2 m2 Cl2 b a L . Ô tô ba cầu với cụm hai cầu sau dùng hệ thống treo cân bằng : Hình : Sơ đồ dao động tương đương của cụm hai cầu sau dùng hệ thống treo cân bằng z2 M2 C2 K2 zl3 Kl3 m3 Cl3 m2 Cl2 zl2 Kl2 d1 d2 L A1 A B1 B A’ B’ T . DAO ĐỘNG KHÔNG CÓ LỰC CẢN CỦA Ô TÔ : Hình : Sơ đồ dao động đơn giản của xe theo phương thẳng đứng C1z1 C2z2 z1 z z2 a b L V Dịch chuyển thẳng đứng z1z2 của vị trí A và B được xác định : () Chuyển động thẳng đứng và chuyển động quay của khối lượng được treo M được biểu diễn như sau : () Trong đó : Mρ2 = J là mômen quán tính khối lượng : () Đạo hàm hai lần phương trình () theo thời gian ta được | . CÁC CHỈ TIÊU VỀ ĐỘ ÊM DỊU CHUYỂN ĐỘNG CỦA Ô TÔ : . Tần số dao động thích hợp : Tần số dao động thích hợp là 60 ÷ 85 lần / phút Xe du lịch : 60 ÷ 85 lần / phút Xe tải : 60 ÷ 120 lần / phút CHƯƠNG 7 : DAO ĐỘNG Ô TÔ VÀ HỆ THỐNG TREO Số lần va đập / km 0 1 2 3 4 5 6 7 8 5 10 15 20 25 30 i j (m/s2) . Gia tốc thích hợp : Hình : Đồ thị đặc trưng mức êm dịu chuyển động của ô tô Rất xấu Xấu Trung bình Tốt Rất tốt A . Chỉ tiêu tính êm dịu : Trong giải tần số từ 4 ÷ 8 Hz : Các giá trị toàn phương gia tốc : 0,1 m/s2 : Gây cảm giác dễ chịu. 0,315 m/s2 : Gây mệt mỏi. 0,63 m/s2 : Gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. . SƠ ĐỒ DAO ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA Ô TÔ : . Dao động ô tô trong các mặt phẳng tọa độ : Hình : Sơ đồ dao động tương đương của ô tô 2 cầu y z x . Khái niệm về khối lượng được treo và khối lượng không được treo : . Khối lượng được treo : Hình : Mô hình hóa khối lượng được treo A(M1) T(M) B(M2) v b a L . Khối lượng không được treo : Hình .