Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học. | XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP 4A. MÔN TOÁN 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 123; 124; ; ; ; ; b) 0; 2; 4; 6; ; ; ; ; ; c) 1; 3; 5; 7; ; ; ; ; . ; . Nêu một số đặc điểm về dãy số tự nhiên 125 126 127 129 128 8 10 12 16 14 9 11 13 15 Toán: 17 19 18 Kiểm tra bài cũ Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn . nghìn = 1 chục nghìn 10 chục nghìn = trăm nghìn Bài 2: Qua bài tập trên trả lời câu hỏi sau: Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó? Thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu bài tập Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị của một hàng hợp thành một đơn vị hàng trên tiếp liền nó. 10 ngh×n = 1 chôc ngh×n 10 chôc ngh×n = 1 tr¨m ngh×n Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Nhóm đôi thảo luận trong thời gian 2 phút Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau. * Chín trăm chín mươi chín. * Hai nghìn không trăm linh năm. * Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Chín trăm chín mươi chín. Hai nghìn không trăm linh năm. Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 Với 10 chữ số này có thể viết được mọi số tự nhiên. 999 2005 685 402 793 Nªu c¸c gi¸ trÞ cña ch÷ sè 9 trong sè 999. Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 5 trong sè 2005 vµ 685 402 793 lµ bao nhiªu? Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Đọc Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 2020 Năm mươi lăm nghìn năm trăm 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị Bài 1: Viết theo mẫu: 5864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị Hai nghìn không trăm hai mươi 2 nghìn, 2 chục 55500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm Chín triệu năm trăm linh chín 9000509 Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 837; 4738; 10837. Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 837 = 800 + 300 + 7 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10837 = 10000 + 800 + 30 + 7 Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ số 5 5 Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu) 50 500 5000 5 000 000 Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Củng cố Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào? Với mấy chữ số có thể viết được mọi số tự nhiên? Cho ví dụ. Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Dặn dò Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài sau: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Nhận xét tiết học. Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.