Cùng nắm kiến thức trong bài giảng Nhật ký–chứng từ thông qua việc tìm hiểu các nội dung trình bày sau: đặc trưng & các loại sổ của hình thức nhật ký–chứng từ, trình tự ghi sổ, ví dụ-nhận xét. | NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Nội dung trình bày Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hóa các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo TK) Kết hợp hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép ĐẶC TRƯNG CÁC LOẠI SỔ CHỦ YẾU NK - CT SỔ CÁI BẢNG KÊ SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315,341,342,343 Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi có các TK 142, 152,153,154,214,242,334,335,338,351,352,611,621,62 2,623,627,631, nhật ký này gồm: 3 phần: Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố Phần III : Số liệu chi tiết phần "Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911 Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211,212,213,217 Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466 Đơn vị: Địa chỉ: . Mẫu số : S04a1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 Ghi Có TK 111 – Tiền mặt Th¸ng . n¨m STT Ngµy Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n 112 113 121 128 141 142 152 153 154 211 222 331 Céng Cã TK 111 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 . Céng Đã ghi Sổ Cái ngày . tháng . Năm Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) BẢNG KÊ Bảng | NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Nội dung trình bày Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hóa các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo TK) Kết hợp hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép ĐẶC TRƯNG CÁC LOẠI SỔ CHỦ YẾU NK - CT SỔ CÁI BẢNG KÊ SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315,341,342,343 Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi có các TK 142, 152,153,154,214,242,334,335,338,351,352,611,621,62 2,623,627,631, nhật ký này gồm: 3 phần: Phần 1 : Tập hợp chi phí